N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 44 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 限り (kagiri)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – 限り (kagiri)
Meaning: As long as; while… is the case; as far as; while; to the extent; unless
Formation:
Verb-casual, non-past + 限り
Noun + である限り
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
できる限りの努力をした。後は結果を待つだけだ。
I tried my hardest. now all i have to do is wait for the results.
Dekiru kagiri no doryoku o shita. ato wa kekka o matsu dake da.
わたしの見るかぎりでは彼は信頼できる人物だ。
To the best of my knowledge, he’s someone who can be trusted.
Watashi no miru kagiri dewa kare wa shinrai dekiru jinbutsu da.
ここは夜遅く一人で歩かない限り安全である。
As long as you don’t walk alone at night, this place is pretty safe.
Koko wa yoru osoku hitori de arukanai kagiri anzen de aru.
よほどのことがない限り学校を休まない。
Unless something comes up, i won’t be absent from school.
Yohodo no koto ga nai kagiri gakkou o yasumanai.
社会人である限りは、自分の行動に責任を持つべきだ。
As long as you’re a member of the society, you must take responsibility for your actions.
Shakaijin de aru kagiri wa, jibun no koudou ni sekinin o motsu beki da.
地獄が凍りつきでもしない限り、あなたの仲間にはならない。
I’ll join you when hell freezes over.
Jigoku ga kooritsuki demo shinai kagiri, anata no nakama niwa naranai.
彼はわたしの知るかぎり一番の忘れん坊だ。
He’s the boy with the worst memory of anyone i’ve ever met.
Kare wa watashi no shiru kagiri ichiban no wasurenbou da.
わたしがここにいるかぎり、何物も君に危害を加えることはないと思いたまえ。
Know only that no harm can befall you whilst i’m here.
Watashi ga koko ni iru kagiri, nanimono mo kimi ni kigai o kuwaeru koto wa nai to omoitamae.
死なない限り、今の私に変わりはありません。
Unless i die, i shall always be what i am.
Shinanai kagiri, ima no watashi wa kawari wa arimasen.
あんたがこの重荷を背負っていくのを助けよう、その荷がかかっている限り。
I will help you bear this burden, as long as it is yours to bear.
Anta ga kono omoni o seotte iku no o tasukeyou, sono ni ga kakatte iru kagiri.
アメリカを第一に据えない政治家によって導かれているかぎり、諸外国はアメリカに敬意を、アメリカにふさわしい敬意を払わないに違いありません。
As long as we are led by politicians who will not put america first, then we can be assured that other nations will not treat america with respect-the respect that we deserve.
Amerika o daiichi ni suenai seijika ni yotte michibikarete iru kagiri, shogaikoku wa amerika ni keii o, amerika ni fusawashii keii o harawanai ni chigai arimasen.
男たちは飢えた男たちだけが食べられる限り食べたのだが、何一つ足らぬ物はなかった。
The men ate as only famished men can eat, but there was no lack.
Otokotachi wa ueta otokotachi dake ga taberareru kagiri tabeta no da ga, nani hitotsu taranu mono wa nakatta.
彼のテーブルにはコーヒーカップが置かれていたが、私の見るかぎりでは、彼はカップには手を触れなかった。
A cup of coffee lay on his table, but in all the time i watched him, he didn’t touch it.
Kare wa teeburu ni wa koohii kappu ga okarete ita ga, watashi no miru kagiri de wa, kare wa kappu ni wa te o furenakatta.
それがやりたいことなら、私たちはできる限りのことはするよ。
If that’s what you want to do, then we can try and help you in any way possible.
Sore ga yaritai koto nara, watashitachi wa dekiru kagiri no koto wa suru yo.
吉田はよほど困った事態にでもならないかぎり、日曜の夜明けに電話をかけてくるような人間ではない。
Yoshida is certainly not the kind of man to call at daybreak on a sunday unless something is very wrong.
Yoshida wa yohodo komatta jitai ni demo naranai kagiri, nichiyou no yoake ni denwa o kakete kuru you na ningen de wa nai.
すでにあなたは選ばれてしまった。そこであなたは、もてる限りの力と勇気と知力をふるいたてなければならないのだ。
You have been chosen, and you must therefore use such strength and heart and wits as you have.
Sude ni anata wa erabarete shimatta. soko de anata wa, moteru kagiri no chikara to yuuki to chiryoku o furuitatenakereba naranai no da.
彼らはかじかんだ指の許す限りの速さで荷物をまとめあげた。
They packed up as quickly as their chilled fingers would work.
Karera wa kajikanda yubi no yurusu kagiri no hayasa de nimotsu o matomeageta.
私が知っている限りでの、最も優秀な男の一人です。
He is one of the greatest men i know.
Watashi ga shitte iru kagiri de no, mottomo yuushuu na otoko no hitori desu.
誰かがあなたの能力を超えて追い込んでくるような状況に対応し、可能な限りその位置にしがみつくことができなければなりません。
You’ve gotta be able to deal with someone pushing you above your capability and to be able to hang on for as long as you can at that point.
Dareka ga anata no nouryoku o koete oikonde kuru you na joukyou ni taiou shi, kanou na kagiri sono ichi ni shigamitsuku koto ga dekinakereba narimasen.
男たちが戦争を愛するかぎり、いつかは争いが起きる。
There will always be wars as long as men love wars.
Otokotachi ga sensou o aisuru kagiri, itsuka wa arasoi ga okiru.
彼女はもともと幼なじみの男性が相手でもないかぎり気後れする質なのだ。
She’s shy with any man she has not known from childhood.
Kanojo wa motomoto osananajimi no dansei ga aite de mo nai kagiri kiokure suru tachi na no da.
私たちは、あなた方が、自分の人生をもっと自分で決められるようにするため、できる限りのことをします。
We will do everything we can to give you more control over your lives.
Watashitachi wa, anatagata ga, jibun no jinsei o motto jibun de kimerareru you ni suru tame, dekiru kagiri no koto o shimasu.
どんな人でも、どんな生まれ育ちであっても、あなた方の能力で行けるところまで行けるよう、できる限りのあらゆる手助けをします。
We will do everything we can to help anybody, whatever your background, to go as far as your talents will take you.
Donna hito demo, donna umaresodachi de atte mo, anatagata no nouryoku de ikeru tokoro made ikeru you, dekiru kagiri no arayuru tedasuke o shimasu.
どうやら行き詰まりだね。なんであれ、あなたが秘密を明かさないかぎりは。
It appears we’re now at a dead end until you share whatever it is you’re still not telling me.
Douyara ikidzumari da ne. nan de are, anata ga himitsu o akasanai kagiri wa.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 44 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – 限り (kagiri)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!