N3 là nền móng cho ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2, nên các bạn học viên đã tốt nghiệp chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 có thể tự tin vạch ra chiến lược phù hợp cho mình để đạt kết quả trong kì thi N2. Ngoài ra, đối với các bạn học viên không có nhiều thời gian đến lớp thì Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt (VVS) đã hệ thống và biên soạn một số các chủ điểm ngữ pháp chính của JLPT N2, sẵn sàng hỗ trợ các bạn học viên trong kỳ thi sắp tới.
Hôm nay, chúng ta sẽ đi đến Bài 171 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – て以来 (te irai)
Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Nhật kết hôn – định cư tại Nhật
1. Giải thích ngữ pháp JLPT N2 – て以来 (te irai)
Meaning: Since
Formation:
Verb-てform + 以来
Noun + 以来
2. Các câu ví dụ thông dụng nhất
卒業以来、彼は母校で先生として働いている。
He’s been working at his alma mater as a teacher since he graduated.
Sotsugyou irai, kare wa bokou de sensei toshite hataraite iru.
彼とは5年前のクラス会で会って以来、一度も連絡を取っていない。
I haven’t been in touch with him since i met him at the class reunion 5 years ago.
Kare towa gonen mae no kurasukai de atte irai, ichido mo renraku o totte inai.
結婚して以来、仕事と家事に追われる日々続いている。
Ever since i got married i’ve been busy with my job and housework.
Kekkon shite irai, shigoto to kaji ni owareru hibi tsuzuite iru.
中国に来て以来、中国に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Ever since i came to china, my thoughts about china’s changed little by little.
Chuugoku ni kite irai, chuugoku ni taisuru kangaekata ga sukoshi zutsu kawatte kita.
先週外食をして以来、おなかの調子が悪いんです。
My stomach’s been rumbling since i ate out last week.
Senshuu gaishoku o shite irai, onaka no choushi ga waruin desu.
たしかに、彼はこの学校始まって以来、最高の秀才だったと言える。
Of course, he was probably the most brilliant student this school has ever seen.
Tashika ni, kare wa kono gakkou hajimatte irai, saikou no shuusai datta to ieru.
彼女はダイヤモンドが偽物だと知って以来、はじめて興奮していた。
For the first time since she had discovered that the diamond was a fake, she felt excited.
Kanojo wa daiyamondo ga nisemono da to shitte irai, hajimete koufun shite ita.
私がbrexitについて思うのは、それが第2次世界大戦以来、イギリスで起こった最良の出来事だということです。
What i think of brexit is it’s the best thing that’s happened to britain since world war ii.
Watashi ga brexit ni tsuite omou no wa, sore ga dainiji sekai taisen irai, igirisu de okotta sairyou no dekigoto da to iu koto desu.
この春以来私たちは油断なくあなたを見守りながら、自分たちは自分たちでいろいろ計画をねってたんです。
Ever since this spring we have kept our eyes open, and done a good deal of planning on our own account.
Kono haru irai watashitachi wa yudannaku anata o mimamorinagara, jibuntachi wa jibuntachi de iroiro keikaku o nettetan desu.
イギリスが、おそらく70年代初頭以来、最悪の政治的危機を迎えているのは、確かです。
Britain is definitely experiencing its worst political crisis, possibly since the early 70s.
Igirisu ga, osoraku nanajuu nendai shotou irai, saiaku no seijiteki kiki o mukaete iru no wa, tashika desu.
高校を出て以来、進んで書物をひもといたことはない。
I haven’t willingly opened a book since leaving high school.
Koukou o dete irai, susunde shomotsu o himotoita koto wa nai.
トモキが私たちのところを去って以来あなたは、彼に会ったことがありますか?
Have you ever seen tomoki ever since he left our place?
Tomoki ga watashitachi no tokoro o satte irai anata wa, kare ni atta koto ga arimasu ka.
卒業の日以来、私は彼の前に出ると居たたまれなくなってきた。
Since the graduation day, i have been uncomfortable in his presence.
Sotsugyou no hi irai, watashi wa kare no mae ni deru to itatamarenaku natte kita.
彼女は夏休み以来、変わった。どこが変わったかははっきり言えないけど。
She’s changed since the summer break, but i can’t put my finger on exactly what it is.
Kanojo wa natsuyasumi irai, kawatta. doko ga kawatta ka wa hakkiri ienai kedo.
昨日友達の家で昼食をとって以来何も食べていない。
My last meal has been lunch at my friend’s house yesterday.
Kinou tomodachi no ie de chuushoku o totte irai nanimo tabete inai.
去年以来、精神状態も仕事の見通しも悪化の一途をたどっている。
My emotional state and career has been in a downward spiral since last year.
Kyonen irai, seishin joutai mo shigoto no mitooshi mo akka no itto o tadotte iru.
あのとき以来、私は肉をほとんど口にしなくなった。
That’s when i swore off meat pretty much for good.
Ano toki irai, watashi wa niku o hotondo kuchi ni shinaku natta.
黄金館は美しい壁掛けで装われ、明かりで満たされました。そしてここで、この館が建造されて以来行われたことがないほど盛大な宴会が催されました。
The golden hall was arrayed with fair hangings and it was filled with light, and there was held the highest feast that it had known since the days of its building.
Ougonkan wa utsukushii kabekake de yosoware, akari de mitasaremashita. soshite koko de, kono yakata ga kenzou sarete irai okonawareta koto ga nai hodo seidai na enkai ga moyoosaremashita.
このお屋敷ができて以来、泥棒におそわれたという話も聞いておりません。
I never heard of the mansion being attempted by robbers since it was built.
Kono o yashiki ga dekite irai, dorobou ni osowareta to iu hanashi mo kiite orimasen.
どのような形であれ、そういう溝はアメリカの誕生以来ずっと存在した。
In one form or another, that gap has existed since america’s birth.
Dono you na katachi de are, sou iu mizo wa amerika no tanjou irai zutto sonzai shita.
Kết thúc bài học
Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 171 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2 – て以来 (te irai)
Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N2 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N2
BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”
Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!