Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いらっしゃる (irassharu)

Chào các bạn,

Hôm nay, chúng ta sẽ học: Bài 83 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いらっしゃる (irassharu)

Đây là một trong những ngữ pháp thường xuất hiện trong các đề thi JLPT N4.

Các bạn hãy theo dõi thật kỹ nhé, bởi vì trong bài học có giải thích và các câu ví dụ đi kèm nữa đấy.

Chú ý: bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Nếu bạn nào không tự tin, có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT
Các khóa học tiếng Nhật tại TẦM NHÌN VIỆT

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いらっしゃる (irassharu)

Meaning: To be; to come; to go (the polite form of いる, 来る, 行く)
Formation:

いる/来る/行く => いらっしゃる
Verb-てform + いらっしゃる
Polite form positive: いらっしゃいます
Polite form negative: いらっしゃいません

2. Các câu ví dụ thông dụng nhất

質問のある方はいらっしゃいませんか。
Do you have any questions?
Shitsumon no aru kata wa irasshaimasen ka.

先生、何時まで学校にいらっしゃいますか。
Teacher, what time will you remain at school?
Sensei, nanji made gakkou ni irasshaimasu ka.

すみません、ご主人はいらっしゃいますか。
Excuse me, is your husband home?
Sumimasen, goshujin wa irasshaimasu ka.

明日のパーティーにいらっしゃいますか。
Will you go to the party tomorrow?
Ashita no paatii ni irasshaimasu ka.

申し訳ございません。ちょっと受付までいらっしゃてください。
I’m really sorry. please go to the reception desk.
Moushiwake gozaimasen. chotto uketsuke made irasshatte kudasai.

先生はあなたを信じていらっしゃる。
Our teacher trusts you.
Sensei wa anata o shinjite irassharu.

憶えていらっしゃると思いますが、わたしはジョン・スミスです。
You might remember me, my name’s john smith.
Oboete irassharu to omoimasu ga, watashi wa jon sumisu desu.

校長先生は図書館にいらっしゃいます。
The headmaster is in the library.
Kouchou sensei wa toshokan ni irasshaimasu.

またいらっしゃってください。
Please come visit again.
Mata irasshatte kudasai.

アスピリンは持っていらっしゃる?わたしは沢山持っておりますのよ。
Have you got some aspirin? i’ve got plenty.
Asupirin wa motte irassharu. watashi wa takusan motte orimasu no yo.

本当はどう思っていらっしゃるんですか、眼に見えているもの以上に、何かあるんですか?
What do you really think? is there more in this than meets the eye?
Hontou wa dou omotte irassharun desu ka, me ni miete iru mono ijou ni, nanika arun desu ka.

動転していらっしゃるんですね。興奮しておいでなんですよ――しかし、それも当然ですよ。
You are agitated; you are excited-it is but natural.
Douten shite irassharun desu ne. koufun shite oide nan desu yo. shikashi, sore mo touzen desu yo.

わたくしたち、はじめは、あなたがいらっしゃらないんじゃないかと案じていましたのよ。
We were afraid at first that you wouldn’t be able to come.
Watakushitachi, hajime wa, anata ga irassharanain janai ka to anjite imashita no yo.

あなたは今でもまだ、ジョンソン氏が、奥さんに毒を盛られたと信じていらっしゃるんですか?
Do you still believe that mrs. johnson was poisoned by her husband?
Anata wa ima demo mada, jonson shi ga, okusan ni doku o morareta to shinjite irassharun desu ka.

勝負ごとをなさりにいらっしゃるんでしょう?詩の字合わせだの、クロスワードだの、いろいろそんなことを…
You go in for competitions, don’t you? acrostics and crosswords and all those things.
Shoubugoto o nasari ni irassharun deshou. uta no jiawase dano, kurosuwaado dano, iroiro sonna koto o.

あの方たちの社会は交際の人選がたいへんきびしくせまかったもので。ブラウン夫人は、この上もない美しいお方で、ご主人も、奥さまをたいへん大切になさっていらっしゃったという評判でしたけど。
They moved in a very exclusive circle. but i’ve always heard that mrs. brown was a perfectly lovely woman and that her husband worshiped her.
Ano katatachi no shakai wa kousai no jinsen ga taihen kibishiku semakatta mono de. buraun fujin wa, kono ue mo nai utsukushii okata de, goshujin mo, okusama o taihen taisetsu ni nasatte irasshatta to iu hyouban deshita kedo.

icon đăng ký học thử 2

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học hôm nay rồi.

Mình hy vọng bài học này sẽ giúp bạn học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N4 – いらっしゃる (irassharu) một cách nhanh chóng và sử dụng thành thạo.

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp JLTP N4 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp JLPT N4

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang