Bài 208 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – To shitatte

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 208 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – としたって (to shitatte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – としたって (to shitatte)

– Meaning: Even if

– Formation: Verb + としたって/としたところで

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

たとえわたしがあの人を殺そうとしたって、わたしに復讐する気にはなれますまいよ。
Even if i killed him, he wouldn’t wish to retaliate.
Tatoe watashi ga ano hito o korosou to shita tte, watashi ni fukushuu suru ki niwa naremasu mai yo.

君が病気になるようなことがあったら、僕どんなことしたって自分がゆるせないよ!
If you should be sick i never could forgive myself!
Kimi ga byouki ni naru you na koto ga attara, boku donna koto shita tte jibun ga yurusenai yo.

そんなことを言って、僕に遠慮させようとしたってムダだ!
Don’t try to make me feel guilty, it won’t work!
Sonna koto o itte, boku ni enryo saseyou to shita tte muda da.

そうなったとしたって、わたしには何の責めもかからんです。
But even so, it won’t do me any harm.
Sou natta to shita tte, watashi niwa nan no seme mo kakaran desu.

わたしがみんなの目をさまそうとしたって誰がわたしを信じるかしら?
Even if i try to undeceive people, who will believe me?
Watashi ga minna no me o samasou to shita tte dare ga watashi o shinjiru kashira.

あの頑固な人にタバコをやめさせようとしたってムダだよ。
Even if you try to make him quit smoking, it won’t work.
Ano ganko na hito ni tabako o yamesaseyou to shita tte muda da yo.

無理に家へ帰そうとしたってだめですよ。わたしはいまや自由の身なんです。
You can’t send me home unless i want to. i am free.
Muri ni ie e kaesou to shita tte dame desu yo. watashi wa imaya jiyuu no mi nan desu.

それがほんとうにそうだとしたって、どうってこともありゃしない!あれはそのとおりだったじゃないか!
What if it were really that? yes, that’s what it was!
Sore ga hontou ni sou da to shita tte, dou tte koto mo arya shinai. are wa sono toori datta janai ka.

たとえ自分で楽しむためにやったとしたって、どうということもないでしょう?
But what if i had been doing it for my own amusement, what’s the harm?
Tatoe jibun de tanoshimu tame ni yatta to shita tte, dou to iu koto mo nai deshou.

しかし苦しみがいったいなんだい?おれは、たとえそんなものが数かぎりなくあったとしたって、そんなものは恐れやしない。
And what is suffering? i am not afraid of it, even if it were beyond reckoning.
Shikashi kurushimi ga ittai nan dai. ore wa, tatoe sonna mono ga kazu kagirinaku atta to shita tte, sonna mono wa osoreya shinai.

しかし、この私が発作を起こしてふせっていたら、そのときは、あの人がすっかりやけっぱちなのを承知していますから勇気をだしてあの人をお通しすまいとしたところで、どうしようもございません。
But if i should be laid up with a fit, how can i prevent him coming in then, even if i dared prevent him, knowing how desperate he is?
Shikashi, kono watashi ga hossa o okoshite fusette itara, sono toki wa, ano hito ga sukkari yakeppachi na no o shouchi shite imasu kara yuuki o dashite ano hito o otooshi sumai to shita tokoro de, dou shiyou mo gozaimasen.

あの人がなにかしでかす気になれば、しでかすでしょうし、そういう気がなければ、この私などがわざわざあの人の手引きをして、おとうさまのお部屋へ押し入らせようとしたってしようがないでしょう。
If he means to do anything, he’ll do it; but if not, i shan’t be thrusting him upon his father.
Ano hito ga nanika shidekasu ki ni nareba, shidekasu deshou shi, sou iu ki ga nakereba, kono watashi nado ga wazawaza ano hito no tebiki o shite, otousama no oheya e oshiiraseyou to shita tte shiyou ga nai deshou.

この世でもあの世でも得なこともないし褒美ももらえないということがわかっていたら、せめて自分の皮ぐらい守ろうとしたところで、なにも特別私が悪いということにはならないでしょう?
How should i be particularly to blame if not seeing my advantage or reward there or here, i should, at least, save my skin.
Kono yo demo ano yo demo toku na koto mo nai shi houbi mo moraenai to iu koto ga wakatte itara, semete jibun no kawa gurai mamorou to shita tokoro de, nani mo tokubetsu watashi ga warui to iu koto ni wa naranai deshou.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 208 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – としたって (to shitatte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang