Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – To aimatte

Chứng chỉ JLPT N1 là cấp độ cao nhất của một trong những hệ thống chứng chỉ năng lực tiếng Nhật được công nhận ở Nhật và rất nhiều nước trên toàn thế giới. Những người đạt được JLPT N1 cũng được ưu tiên nằm trong các chương trình ưu đãi của chính phủ như nhập cư, việc làm tại Nhật… Để giúp cho các bạn học viên vượt qua kì thi khó nhằn nhất này, ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt xin được chia sẻ những chủ điểm ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 thường xuất hiện trong kỳ thi.

Hôm nay, chúng ta sẽ học Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と相まって (to aimatte)

Trong bài sẽ có nhiều câu ví dụ cho phần ngữ pháp để bạn có thể hiểu rõ hơn một cách sâu sắc nhất về bài học. Tuy nhiên, một điều lưu ý là bài học được thiết kế dành cho các bạn có nền tảng kiến thức tiếng Anh tốt. Các bạn có thể sử dụng ứng dụng Google Translate để dịch thành tiếng Việt nhé!

Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS
Khai giảng khóa học luyện thi ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N5-N2 tại VVS

1. Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1 – と相まって (to aimatte)

– Meaning: Together with; along with
– Formation: Noun + と(が)相まって

icon đăng ký học thử 2

2. Các câu ví dụ ngữ pháp thông dụng

環境破壊と相まって、水や空気の汚染が進んでいる。
Because of environmental destruction, water and air pollution are getting worse.
Kankyouhakai to aimatte, mizu ya kuuki no osen ga susunde iru.

高齢化と相まって様々な悪影響が引き起こされている。
Population aging leads to many negative effects.
Koureika to aimatte samazama na akueikyou ga hikiokosarete iru.

不況と相まって、会社員の給料は伸び悩んでいる。
Due to the recession, company employees’ wage growth has been sluggish.
Fukyou to aimatte, kaishain no kyuuryou wa nobinayande iru.

経験不足が相まって、就職は非常に困難だ。
I’m having a hard time finding a job because of my lack of experience.
Keiken fusoku ga aimatte, shuushoku wa hijou ni konnan da.

努力と運が相まって、合格することができた。
I was able to pass the exam due to both effort and luck.
Doryoku to un ga aimatte, goukaku suru koto ga dekita.

時速百五十マイル以上でフィレンツエから遠ざかっているにもかかわらず、「銀の矢」の名を持つこの列車はほとんど騒音を立てず、低く繰り返すジョイント音と柔らかな揺れとが相まって、鎮静効果に近いものを乗客たちに与えていた。
Despite traveling away from florence at 150 miles per hour, the “silver arrow” train made almost no noise, its soft repetitive clicking and gently swaying motion having an almost soothing effect on those who rode it.
Jisoku hyaku gojuu mairu ijou de firentsue kara toozakatte iru ni mo kakawarazu, gin no ya no na o motsu kono ressha wa hotondo souon o tatezu, hikuku kurikaesu jointo on to yawarakana yure to ga aimatte, chinsei kouka ni chikai mono o joukyakutachi ni ataete ita.

このまま放置すれば、2050年までにこのふたつの保証プログラムは社会保障制度と相まって、現在の連邦予算と同じくらいの金額を食い尽くしかねない。
Without any changes, by 2050 these two entitlements, along with social security, could grow to consume as large a share of our national economy as the entire federal budget does today.
Kono mama houchi sureba, nisen gojuu nen made ni kono futatsu no hoshou puroguramu wa shakai hoshou seido to aimatte, genzai no renpou yosan to onaji kurai no kingaku o kuitsukushi kanenai.

しかし正面からと側面からの脅威が相まって、当日攻撃を再開しようとする英軍の計画を挫折させた。日没までにドイツ軍の包囲活動は、不気味な進展を見せていた。
The combined effect of the frontal and flank threats disjointed the british plan for a renewed offensive effort that day, and by nightfall the germans’ enveloping move had made ominous progress.
Shikashi shoumen kara to sokumen kara no kyoui ga aimatte, toujitsu kougeki o saikai shiyou to suru eigun no keikaku o zasetsu saseta. nichibotsu made ni doitsugun no houi katsudou wa, bukimi na shinten o misete ita.

中国における日本商品ボイコットにつづいて全世界に全般的な貿易不況が起こり、この二つの要因が相まって、目下の日本とイギリスの通商利害の世界的衝突をもたらしている。
The boycott of japanese goods in china was followed by the general trade depression all over the world, and these two factors working together have brought about the present worldwide conflict between japanese and british commercial interests.
Chuugoku ni okeru nihon shouhin boikotto ni tsuzuite zensekai ni zenpanteki na boueki fukyou ga okori, kono futatsu no youin ga aimatte, mokka no nihon to igirisu no tsuushou rigai no sekaiteki shoutotsu o motarashite iru.

そういうさまざまな場合に政党について迷いをさまされたことは、彼自身の性格や一般に職業的背景と相まって、戦後における吉田の政党総裁としてのあり方を解明してくれる。
Such concrete occasions for disenchantment, along with his own personality and general professional background, help illuminate yoshida’s postwar style as a party president.
Sou iu samazama na baai ni seitou ni tsuite mayoi o samasareta koto wa, kare jishin no seikaku ya ippan ni shokugyouteki haikei to aimatte, sengo ni okeru yoshida no seitou sousai toshite no arikata o kaimei shite kureru.

いまになって振り返ってみれば戦争の原因はいくらでも見つかり、しかも歴然としているのに、なぜ当時の人々は悲劇的な戦争が起きる数日前まで、それらの点に気付かなかったのだろうか。一つには、流動性が豊富だったことと時間が惰性的に流れたことがあいまって、視界が曇っていたからかもしれない。
So why, when its causes today seem so numerous and so obvious, were contemporaries so oblivious of armageddon until just days before its advent? one possible answer is that their vision was blurred by a mixture of abundant liquidity and the passage of time.
Ima ni natte furikaette mireba sensou no gen’in wa ikura demo mitsukari, shikamo rekizento shite iru noni, naze touji no hitobito wa higekiteki na sensou ga okiru suujitsu mae made, sorera no ten ni kidzukanakatta no darou ka. hitotsu ni wa, ryuudousei ga houfu datta koto to jikan ga daseiteki ni nagareta koto ga aimatte, shikai ga kumotte ita kara kamoshirenai.

アメリカの豊富な土地と資本、それに先進工業国屈指の機動的な労働プールが相まって、景気に火をつけるだろう。
The availability of land and capital in the united states, coupled with one of the most dynamic labor pools in the advanced industrial world, will stoke the economic fires.
Amerika no houfu na tochi to shihon, sore ni senshin kougyoukoku kusshi no kidouteki na roudou puuru ga aimatte, keiki ni hi o tsukeru darou.

ロボット工学は、遺伝子工学やその関連技術と相まって、労働力を置き換えると同時に、人間の効率性を高めることによって労働力プールを拡大する。
Robotics, coupled with genetics and attendant technologies, will simultaneously replace labor and increase the labor pool by making humans more efficient.
Robotto kougaku wa, idenshi kougaku ya sono kanren gijutsu to aimatte, roudouryoku o okikaeru to douji ni, ningen no kouritsusei o takameru koto ni yotte roudouryoku puuru o kakudai suru.

メキシコ経済の拡大と、2050年代から60年代にかけてのアメリカの好景気とが相まって、移民の暮らし向きは比較的向上している。
The economic expansion in mexico, coupled with the surging american economy in the 2050s and 2060s, will make these settlers relatively well-to-do.
Mekishiko keizai no kakudai to, nisen gojuu nendai kara rokujuu nendai ni kakete no amerika no koukeiki to ga aimatte, imin no kurashi muki wa hikakuteki koujou shite iru.

歴史やナショナリズム、経済上の利害などが相まって、領土紛争は非常に重要な問いを発していた。つまり、中国はその増大するパワーを使って拡大しつつある勢力圏を支配しようとするのか、それとも、この地域全体が最強の国家群さえ拘束する国際規範を受け入れることになるのか、ということである。
The territorial disputes, already fraught with history, nationalism, and economics, had become a crucial test question: would china use its growing power to dominate an expanding sphere of influence, or would the region reaffirm international norms that bind even the strongest nations?
Rekishi ya nashonarizumu, keizaijou no rigai nado ga aimatte, ryoudo funsou wa hijou ni juuyou na toi o hasshite ita. tsumari, chuugoku wa sono zoudai suru pawaa o tsukatte kakudai shitsutsu aru seiryokuken o shihai shiyou to suru no ka, sore tomo, kono chiiki zentai ga saikyou no kokkagun sae kousoku suru kokusai kihan o ukeireru koto ni naru no ka, to iu koto de aru.

Kết thúc bài học

Như vậy, chúng ta đã kết thúc Bài 23 – Ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1  – と相まって (to aimatte)

Hãy tiếp tục theo dõi các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLTP N1 tiếp theo tại đây: Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Nhật JLPT N1

BONUS: Các bạn có thể bổ sung thông tin quan trọng trong kỳ thi JLPT 2020 “TẠI ĐÂY”

Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài học!

Rate this post
Lên đầu trang