Chức năng của danh từ trong tiếng Anh

Danh từ trong tiếng Anh có 8 chức năng như sau:

  • Danh từ làm chủ từ
  • Danh từ làm túc từ trực tiếp hay túc từ gián tiếp
  • Danh từ làm túc từ cho một giới từ
  • Danh từ làm bổ túc từ cho chủ từ
  • Danh từ làm bổ túc từ cho túc từ
  • Danh từ làm hình dung từ
  • Danh từ làm chủ sở hữu
  • Danh từ bổ nghĩa cho một động từ

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày tại trung tâm Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt

[elementor-template id=”13162″]

CÁC CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ

1. Danh từ làm chủ từ

Danh từ có thể làm chủ từ (subject) cho một động từ (verb). Ví dụ: 

  • Tom arrived this morning. (Danh từ Tom làm chủ từ cho động từ arrived)
  • Tom is an actor. (Danh từ Tom làm chủ từ cho động từ is)

2. Danh từ làm túc từ trực tiếp hay túc từ gián tiếp

Danh từ có thể làm túc từ trực tiếp (direct object) hay túc từ gián tiếp (indirect object) cho một động từ. Ví dụ:

  • He cut his finger. (Danh từ finger làm túc từ trực tiếp cho động từ cut)
  • Have they paid your mother the money? (Danh từ mother làm túc từ gián tiếp cho động từ paid; danh từ money làm túc từ trực tiếp cho động từ paid)

3. Danh từ làm túc từ cho một giới từ

Danh từ có thể làm túc từ (object) cho một giới từ (preposition).

Ví dụ: I spoke to Tom. (Danh từ Tom làm túc từ cho giới từ to)

4. Danh từ làm bổ túc từ cho chủ từ

Danh từ có thể làm bổ túc từ cho chủ từ (subject complement) khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verb) như be, become, seemv.v…

Ví dụ:

  • My mother is a great cook. (Danh từ cook là bổ túc từ cho chủ từ mother)
  • She became a doctor five years ago. (Danh từ doctor là bổ túc từ cho chủ từ cho she)
  • It seems the best solution. (Danh từ solution là bổ túc từ của chủ từ it)

5. Danh từ làm bổ túc từ cho túc từ

Danh từ có thể làm bổ túc từ cho túc từ (object complement) khi đứng sau một số động từ như make, elect, call, consider, appoint, name, declare, recognize, regard v.v.

Ví dụ:

  • They elected my father chairman. (Danh từ chairman làm bổ túc từ cho túc từ father)
  • The club won’t appoint a teenager as the treasure. (Danh từ treasure làm bổ túc từ cho túc từ teenager)

6. Danh từ làm hình dung từ

Danh từ có thể làm hình dung từ (attribute) cho một danh từ khác. Ví dụ:

  • He is our family doctor. (Danh từ family là hình dung từ của danh trừ doctor)
  • He works for a tourist office. (Danh từ tourist là hình dung từ của danh từ office)

7. Danh từ làm chủ sở hữu

Danh từ có thể làm chủ sở hữu (possessor) hay vật sở hữu (thing that is possessed) trong sở hữu cách (possessive case).

Ví dụ:

Tom’s books (những sách cuốn của Tom)

Tom = là chủ sở hữu

books = là vật sở hữu

8. Danh từ bổ nghĩa cho một động từ

Danh từ có thể bổ nghĩa cho một động từ. Trong trường hợp này danh từ có chức năng của một trạng từ (adverb). Ví dụ:

  • We walked miles. (Danh từ miles bổ nghĩa cho động từ walked)
  • Let’s go home. (Danh từ home bổ nghĩa cho động từ go)

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học chức năng của danh từ trong tiếng Anh

Các bạn hãy tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo về danh từ tại đây nhé: DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH 

Bonus: Thường xuyên dùng từ điển tiếng anh Online như Oxford Learner’s Dictionaries sẽ giúp các bạn tra cứu từ vựng tốt hơn.

Rate this post
Scroll to Top