Phần 2 trong loạt bài Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp ở các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây được chia sẻ hôm nay, các bạn sẽ được học các từ và các cụm từ bắt đầu với kí tự D như Do good, Do well…
Xem thêm:
- Cụm từ tiếng Anh TOEIC thường gặp bắt đầu với D – Phần 1
- Cụm từ tiếng Anh TOEIC thường gặp bắt đầu với D – Phần 3
Những cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp
1. Cụm từ tiếng Anh Do good
– Cấu trúc câu: do good = do (làm) + good (có ích)
– Ý nghĩa tiếng Việt: do good = có ích (cho sức khỏe)
– Ví dụ 1 : That won’t do us much good. Have some fruit and nuts instead – Thứ đó không tốt cho sức khỏe của chúng ta đâu. Nên ăn một số loại trái cây và các loại hạt.
– Ví dụ 2 : Do good and share with others – Hãy làm việc lành và chia sẻ với người khác
2. Cụm từ tiếng Anh Do well
– Cấu trúc câu: do well = do (làm) + well (rất tốt)
– Ý nghĩa tiếng Việt: do well = biểu hiện tốt, thành tích tốt
– Ví dụ 1 : Did she do well in the exam? – Cô ấy làm bài thi có tốt không?
– Ví dụ 2 : Are you doing well with your program? – Em làm tốt chương trình chứ?
3. Cụm từ tiếng Anh Do with
– Cấu trúc câu: do with = do (làm) + with (với…)
– Ý nghĩa tiếng Việt: do with = xử lý
– Ví dụ 1 : They’ll know what to do with it – Họ sẽ biết xử lý nó như thế nào.
– Ví dụ 2 : What are you going to do with that? – Anh định làm gì với cái đó?
4. Cụm từ tiếng Anh Do without
– Cấu trúc câu: do without = do (làm) + without (ngoài ra; không có)
– Ý nghĩa tiếng Việt: do without = không có cũng ko sao
– Ví dụ 1 : I like having a car but I could do without it – Tôi thích có xe hơi, nhưng mà không có thì cũng không sao.
– Ví dụ 2 : We could actually do without the employee – Chúng tôi có thể làm được mà không cần nhân viên.
5. Cụm từ tiếng Anh Do/ work wonders
– Cấu trúc câu: do/ work wonders = do/ work (làm việc) + wonders (kì diệu)
– Ý nghĩa tiếng Việt: do/ work wonders = làm những điều kì diệu
– Ví dụ 1 : Helen has done wonders with this room – Helen đã bố trí căn phòng lại rất đẹp.
– Ví dụ 2 : For you have done wonderful things – Bởi ngài đã làm những điều kỳ diệu
6. Cụm từ tiếng Anh Down the drain
– Cấu trúc câu: down the drain = down (ở dưới) + the drain (ống nước)
– Ý nghĩa tiếng Việt: down the drain = lãng phí
– Ví dụ 1 : We did nothing, that’s two hours work down the drain! – Chúng ta làm cái gì cũng không ra gì, nãy giờ lãng phí mất 2 tiếng đồng hồ rồi.
– Ví dụ 2 : It was six months of our lives down the drain – Chúng ta đã lãng phí 6 tháng cuộc đời.
7. Cụm từ tiếng Anh Doze off
– Cấu trúc câu: doze off = doze (ngủ gật) + off (khỏi)
– Ý nghĩa tiếng Việt: doze off = ngủ gật
– Ví dụ 1 : She dozed off after the first ten minutes – Khoảng sau 10 phút là cô ấy đã ngủ gật rồi.
– Ví dụ 2 : I just dozed off – Tôi vừa ngủ gật.
8. Cụm từ tiếng Anh Draw lots
– Cấu trúc câu: draw lots = draw (rút) + lots (thăm)
– Ý nghĩa tiếng Việt: draw lots = rút thăm
– Ví dụ 1 : Let’s draw lots for who starts – Chúng ta bốc thăm coi thử ai là người đầu tiên.
– Ví dụ 2 : Now we’ll draw our lots – Chúng ta sẽ rút thăm.
9. Cụm từ tiếng Anh Draw out
– Cấu trúc câu: draw out = draw (rút ra) + out (bên ngoài)
– Ý nghĩa tiếng Việt: draw out = rút ra
– Ví dụ 1 : The young man drew out a toy gun, and so the old woman got fightened – Tay thanh niên đó rút ra một khẩu súng đồ chơi làm cho cụ bà hoảng sợ.
– Ví dụ 2 : How to draw out the bluff – Làm sao để rút ra được.
10. Cụm từ tiếng Anh Draw the line at
– Cấu trúc câu: draw the line at = draw (vạch ra) + the line (ra giới hạn) + at (ở trong)
– Ý nghĩa tiếng Việt: draw the line at = hạn định mức
– Ví dụ 1 : He is a two-timer so she broke up with him. She draws the line at more than that – Anh ấy cắm sừng vợ mình nên cô ấy đã chia tay anh ta.
– Ví dụ 2 : You draw the line at anything that’s improper and you have to have a system of accountability – Bạn vẽ đường thẳng vào bất cứ điều gì không phù hợp và bạn phải có một hệ thống trách nhiệm giải trình.
11. Cụm từ tiếng Anh Draw to a close
– Cấu trúc câu: draw to a close = draw to (dẫn đến) + a close (kết cục)
– Ý nghĩa tiếng Việt: draw to a close = kết thúc
– Ví dụ 1 : Before our meeting draws to a close, the teacher gave us some gilts – Trước khi kết thúc cuộc họp, thầy giáo tặng cho chúng tôi một số món quà.
– Ví dụ 2 : Let us draw to a close this era of meta narratives – Chúng ta hãy kết thúc kỉ nguyên của những câu chuyện không tưởng.
Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cửBài học Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cử bắt đầu với D – Phần 2 đến đây là kết thúc. Hãy tiếp tục với bài học tiếp theo để không bỏ lỡ những cụm từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây.
Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ và hiệu quả.
Các bạn học viên có nhu cầu đăng ký khóa học luyện thi Toeic với số điểm mục tiêu từ 450+, 550+, 650+, 750+… có thể liên hệ với bộ phận tư vấn khách hàng của Trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT để biết thêm thông tin chi tiết:
Hotline 1: 0948 969 063 (chi nhánh quận Bình Thạnh)
Hotline 2: 0899 499 063 (chi nhánh quận 10)
Thời gian: 08h00 – 21h00 hàng ngày