Một số từ và cụm từ có thể làm danh từ trong tiếng Anh

A. Các từ hoặc cụm từ sau đây có chức năng tương đương với danh từ.

  • Đại từ
  • Động từ nguyên thể có to
  • Một danh động từ
  • Một cụm từ
  • Một mệnh đề danh từ
  • Một số tính từ

Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày tại trung tâm Ngoại ngữ Tầm Nhìn Việt

[elementor-template id=”13162″]

1. Đại từ (pronoun).

Ví dụ:

  • Henry is clever but he is lazy.

(Henry thì thông minh nhưng anh ta lười biếng).

(he thay cho Henry và làm chủ từ cho động từ (is)

  • You have a green dress and Mary has a blue one

           (Bạn có một cái áo màu xanh lá cây và Mary có một cái áo màu xanh da trời).

            (one = thay cho một danh từ (dress).

2. Động từ nguyên thể có to ( to infinitive)

  • To speak correctily requires much care.

Nói được đúng mẹo luật (chính xác) đòi hỏi nhiều sự chú ý.

(To speak = có chức năng tương đương với 1 danh từ vòi làm chủ từ cho 1 động từ (requires)).

  • He desires to speak correctly

Anh ấy muốn nói đúng mẹo luật.

(to speak = có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm túc từ cho 1 động từ (desires)

  • His desire is to speak correctly.

Điều ham muốn của anh ấy là nói được đúng mẹo luật.

(to speak = có chức năng tương đương với 1 danh từ vì có thể làm bổ túc từ (complement)

3. Một danh động từ (gerund)

Walking  (danh động từ) is a healthy exercise.

 

Đi bộ là môn thể dục làm cho người ta khỏe mạnh.

(walking = có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm chủ cho 1 động từ (is).

4. Một cụm từ (phrase)

  • How to do this (cụm từ) puzzles me.

Cách làm việc này như thế nào thì thật khó với tôi.

(How to do this = có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm chủ từ cho 1 động từ (puzzles).

  • My only difficulty is how to answer (cụm từ).

Khó khăn duy nhất hiện nay của tôi là trả lời như thế nào.

(howto answer = có chức năng tương đương với 1 danh từ vì có thể làm bổ túc từ (complement).

Chú thích: Các cụm từ how to do this, how to answer về chức năng thì tương đương với danh từ nên cũng được gọi là các noun phrases (cụm danh từ).

5. Một mệnh đề danh từ (noun clause)

  • That you understand this is very gratifying.

Việc mà bạn thông cảm được vấn đề này thật đáng thích thú.

(Mệnh đề danh từ that you understand this có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm chủ từ cho động từ is.)

  • I hope / (that) you understand this.

Tôi hy vọng bạn hiểu được điều này.

(Mệnh đề danh từ (that) you understand this có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm túc từ cho 1 động từ (hope).

  • Your one advantage is that you understand this.

Một điều lợi cho bạn là bạn hiểu được điều này.

(Mệnh đề danh từ that you understand this có chức năng tương đương với 1 danh từ vì làm bổ túc từ (complement)

  • She has made him (object) / what he is (object complement)

Chị ấy đã làm cho anh ta được như hiện nay. (phát huy hết mọi khả năng, bộc lộ tất cả thực chất, thực lực v.v…)

(Mệnh đề danh từ what he is có chức năng tương đương với 1 danh từ, làm bổ túc từ cho túc từ (object complement).

6. Một số tính từ (adjective)

  • The poor are always with us.

(Những người nghèo luôn luôn ở bên cạnh chúng ta)

poor = nghèo, được dùng làm danh từ tập thể để chỉ những người nghèo.

  • The good in him outweighs his bad.

Cái thiện trong con người anh ta có ảnh hưởng nhiều hơn (có trọng lượng hơn) cái xấu của anh ta.

good = tốt, được dùng làm danh từ để chỉ cái thiện, cái tốt.

bad = xấu, được dùng làm danh từ để chỉ cái ác, cái xấu.

B. Danh từ cũng thường xuất hiện trong các mẫu câu sau đây:

Noun + (for / noun / pronoun) + to Infinitive

Ví dụ:

  • Another attempt to climb the mountain will be made.

Một cố gắng nữa để trèo cái núi đó sẽ được thực hiện.

  • She expressed a wish to earn her own living.

Chị ấy đã biểu lộ ước muốn được tự kiếm sống.

Noun + prepossition + (Pro)noun

Ví dụ: He expressed dissatifaction with my work/me.

Anh ta đã biểu lộ sự bất mãn đối với việc làm của tôi/đối với tôi.

Noun + that-clause

Ví dụ: The thought / that she would be separated from her husband saddened Mrs Brown.

Cái ý nghĩ rằng bà ta sẽ phải sống ly thân với chồng (bà ta) đã làm ba Brown 

buồn phiền.

Noun + (preposition) + (subordinating conjunction / adverbial conjunction) + Phraser or Clause

Ví dụ:

  •  I’m in doubt (noun) (about (prep.)) / whether to go or not.

            Tôi đang nghi ngờ về việc liệu có phải đi không.

  • I’m in doubt (about) / whether I should go or not.

           Tôi đang nghi ngờ về việc liệu tôi có đi hay không.

 

Như vậy chúng ta đã kết thúc bài học Một số từ và cụm từ có thể làm danh từ trong tiếng Anh.

Các bạn hãy tiếp tục theo dõi các bài học tiếp theo về danh từ tại đây nhé: DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH 

Bonus: Thường xuyên dùng từ điển tiếng anh Online như Oxford Learner’s Dictionaries sẽ giúp các bạn tra cứu từ vựng tốt hơn.

Rate this post
Scroll to Top