Từ vựng tiếng Anh về hàng hải

Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về hàng hải

Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về hàng hải

Từ vựng tiếng Anh về hàng hải - Tầm Nhìn Việt
Từ vựng tiếng Anh về hàng hải – Tầm Nhìn Việt

Bảng từ vựng tiếng Anh về hàng hải

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA
1 ship /ʃɪp/ noun Tàu, tàu thủy
2 porthole /´pɔ:t¸houl/ noun
ô của sổ trên mạn tàu/máy bay
3 anchor /ˈæŋkər/ noun
(hàng hải) cái neo, mỏ neo
4 oar /ɔ:/ noun Mái chèo
5 row boat /´rou¸bout/ noun Thuyền có mái chèo
6 motor boat /´moutə//boʊt/ noun thuyền máy
7 canoe /kə’nu:/ noun Xuồng
8 paddle /´pædl/ noun
Mái chèo, cánh (guồng nước)
9 shipwreck /´ʃip¸rek/ noun Nạn đắm tàu; sự đắm tàu
10 castaway /´ka:stə¸wei/ noun
Người bị đắm tàu trôi giạt vào bờ; người sống sót trong vụ đắm tàu
11 raft /ra:ft/ noun
Cái bè, cái mảng (bằng gỗ, nứa.. thay thế cho thuyền bè); bè gỗ
12 submarine /´sʌbmə¸ri:n/ noun tàu ngầm
13 periscope /´peri¸skoup/ noun
Kính tiềm vọng; kính viễn vọng
14 torpedo /tɔ:´pi:dou/ noun ngư lôi
15 cruise ship /kru:z//ʃɪp/ noun tàu khách biển khơi
16 cargo ship /’kɑ:gou//ʃɪp/ noun tàu thủy chở hàng
17 towboat /´tou¸bout/ noun tàu kéo, dắt
18 keel /kil/ noun Sà lan chở than
19 rudder / ‘rʌdə/ noun Bánh lái; đuôi lái
20 sailboat /’seilbout/ noun thuyền buồm
21 sail /seil/ noun
Buồm; cánh buồm; sự đẩy bằng buồm
22 mast /ma:st/ noun
Cột buồm; cột cờ; cột ăngten
23 hull /hʌl/ noun
Thân tàu thuỷ, thân máy bay
24 captain /’kæptin/ noun thuyền trưởng
25 yacht /jɔt/ noun thuyền buồm nhẹ

 

icon đăng ký học thử 2
icon đăng ký học thử 2

Một số lưu ý

  • Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
  • Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
  • Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
  • Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về hàng hải sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!

Rate this post
Scroll to Top