Từ vựng tiếng Anh về khoa học

Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về khoa học

Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về khoa học

Từ vựng tiếng Anh về khoa học - Tầm Nhìn Việt
Từ vựng tiếng Anh về khoa học – Tầm Nhìn Việt

Bảng từ vựng tiếng Anh về khoa học

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA
1 atom /’ætəm/ noun Nguyên tử
2 nucleus /´nju:kliəs/ noun (vật lý) hạt nhân
3 molecule /´mɔli¸kju:l/ noun (hoá học) phân tử
4 proton /proton/ noun
(vật lý) Proton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử)
5 neutron /´nju:trɔn/ noun (vật lý) Nơtron
6 electron /i’lektrɔn/ noun Electron, điện tử
7 hydrogen [‘haidrədʒən] noun (hoá học) Hyđrô
8 calcium /’kælsiəm/ noun (hoá học) canxi
9 carbon /´ka:bən/ noun (hoá học) cacbon
10 oxygen oxygen noun (hoá học) khí Oxy
11 helium [‘hi:ljəm] noun (hoá học) heli
12 iodine /´aiə¸di:n/ noun (hoá học) Iot
13 periodic table [,piəri’ɔdik teibl] noun
(hoá học) bảng tuần hoàn nguyên tố Men-đê-lê-ép
14 magnet /’mægnit/ noun Nam châm
15 cell /sel/ noun (điện học) pin
16 DNA /di://en//ei/ noun
Cấu tử cơ bản của tế bào di truyền ( acid deoxyribonucleic)
17 petri dish [‘pi:tri di∫, ‘petri] noun
đĩa cạn có nắp dùng để cấy vi khuẩn
18 scientist /’saiəntist/ noun
Nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
19 cell culture /sel//ˈkʌltʃər/ noun nuôi cấy tế bào
20 robot /´roubɔt/ noun Người máy
21 microscope /ˈmaɪkrəˌskoʊp/ noun Kính hiển vi
22 bunsen burner [‘bʌnsn’bə:nə] noun Đèn bunsen
23 virus /’vaiərəs/ noun
(y học) vi rút (một sinh vật đơn giản, bé hơn vi khuẩn và gây ra bệnh truyền nhiễm)
24 bacteria /bæk’tiəriə/ noun vi khuẩn
25 flask /fla:sk/ noun
Bình thót cổ (dùng trong phòng thí nghiệm)
26 beaker /´bi:kə/ noun
(hoá học) cốc dùng trong phòng thí nghiệm, cốc bêse
27 test tube [test][tju:b] noun ống thử nghiệm
icon đăng ký học thử 2
icon đăng ký học thử 2

Một số lưu ý

  • Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
  • Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
  • Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
  • Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về khoa học sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!

Rate this post
Scroll to Top