Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về trang trại
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về trang trại

Bảng từ vựng tiếng Anh về trang trại
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | farmer | /’fɑ:mə(r)/ | noun |
Người tá điền; người nông dân
|
2 | fields | /fi:ld/ | noun | Đồng ruộng, cánh đồng |
3 | furrow | /’fʌrou/ | noun | Luống cày |
4 | greenhouse | /´gri:n¸haus/ | noun | Nhà kính (trồng rau, hoa) |
5 | barn | /ba:n/ | noun | Kho thóc |
6 | silo | /´sailou/ | noun | hầm chứa |
7 | pasture | /´pa:stʃə/ | noun | Đồng cỏ, bãi cỏ |
8 | chicken coop | /ˈtʃɪkin//ku:p/ | noun | Lồng gà, chuồng g |
9 | stall | [stɔ:l] | noun |
chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
|
10 | stable | [‘steibl] | noun | chuồng ngựa |
11 | orchard | [‘ɔ:t∫əd] | noun | vườn cây ăn quả |
12 | plough | [‘ɔ:t∫əd] | noun | vườn cây ăn quả |
13 | scarecrow | [‘skeəkrou] | noun | bù nhìn (giữ dưa…) |
14 | tractor | [‘træktə] | noun | máy kéo |
15 | combine | [kɔm’bain] | noun |
máy liên hợp, máy gặt đập
|
16 | scythe | /saið/ | noun |
Cái hái (để cắt cỏ cao, cây ngũ cốc..)
|
17 | basket | /’bɑ:skit/ | noun | Cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
18 | barrel | /’bærәl | noun |
Thùng tròn, lớn, thường được làm bằng gỗ hoặc kim loại, hai đầu phẳng
|
19 | corral | /kɔ´ra:l/ | noun |
Bãi bẫy thú (xung quanh có rào)
|
20 | pitchfork | /’pitʃfɔ:k/ | noun |
Cái chĩa, cây xỉa (rơm rạ, cỏ khô..)
|
21 | bale of hay | /beil//əv//hei/ | noun | đống cỏ khô |
22 | hay | /hei/ | noun | cỏ khô |
23 | cart | /kɑ:t/ | noun | xe đẩy hàng |
24 | windmill | [‘winmil] | noun | cối xay gió |
25 | pump | /pʌmp/ | noun | Cái bơm, máy bơm |
26 | pulley | /´puli/ | noun | Cái ròng rọc |
27 | well | /wel/ | noun | Giếng |

Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về trang trại sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!