Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về trường học
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về trường học
Bảng từ vựng tiếng Anh về trường học
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | teacher | /’ti:t∫ə/ | noun | Giáo viên |
2 | chalkboard | [‘t∫ɔ:kbɔ:d] | noun | Bảng viết phấn, bảng đen |
3 | chalk | /tʃɔ:k/ | noun | Phấn (viết) |
4 | student | /’stju:dnt/ | noun |
Học sinh đại học, sinh viên
|
5 | eraser | /i´reizə/ | noun | Cái tẩy, cái cạo |
6 | book | /buk/ | noun | Sách |
7 | book bag | /buk//bæg/ | noun | cặp sách |
8 | backpack | /’bækpæk/ | noun | Cái ba lô |
9 | lockers | /´lɔkə/ | noun | Tủ có khoá, két có khoá |
10 | school supplies | /sku:l//sə’plai/ | noun | Dụng cụ học tập |
11 | pencil | /´pensil/ | noun | Bút chì |
12 | mechanical pen | / mi’kænikəl// | noun | bút máy |
13 | pen | [pen] | noun | Bút, cây bút |
14 | ink | /iηk/ | noun | Mực (để viết, in) |
15 | ink bottle | /´iηkbɔtəl/ | noun | Lọ mực, chai mực |
16 | pencil sharpener | /´pensil//´ʃa:pnə/ | noun | Cái gọt bút chì |
17 | crayons | /’kreiən/ | noun |
Phấn vẽ màu; bút chì màu
|
18 | piece of paper | /pi:s//əv/[‘peipə] | noun | tờ giấy |
19 | note pad | /´nout¸pæd/ | noun |
Tập giấy dùng để ghi chép
|
20 | binder | /´baində/ | noun | Bìa rời |
21 | marker | /´ma:kə/ | noun | viết đánh dấu |
22 | highlighter | /´hai¸laitə/ | noun | Bút đánh dấu |
23 | folder | /´fouldə/ | noun | Bìa cứng |
24 | scissors | /´sizəz/ | noun | cái kéo |
25 | ruler | /´ru:lə/ | noun | Cái thước kẻ |
26 | glue | /glu:/ | noun | Keo hồ |
27 | spiral notebook | /´spaiərəl//’noutbuk/ | noun |
sổ ghi chép có dạng xoắn ốc
|
28 | diploma | /dɪˈploʊmə | noun | Giấy khen, bằng khen |
29 | globe | /gloub/ | noun | Quả cầu |
30 | checkmark | /tʃek//mɑ:k/ | noun | dấu kiểm tra |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về trường học sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!