Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về nhà bếp phần 2
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về nhà bếp phần 2
Bảng từ vựng tiếng Anh về nhà bếp phần 2
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | pot | /pɒt/ | noun |
Ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy)
|
2 | skillet | /´skilit/ | noun | cái chảo rán |
3 | spatula | /´spætjulə/ | noun |
Bàn xẻng, dao bay (dùng để trộn và trang trí, nhất là trong nấu nướng và hội hoạ)
|
4 | tea kettle | /ti://’ketl/ | noun | Ấm nấu nước pha trà |
5 | muffin pan | /´mʌfin/pɑ:n | noun | chảo nướng bánh |
6 | flour | /´flauə/ | noun | Bột, bột mì |
7 | dough | /doʊ/ | noun | Bột nhào |
8 | rolling pin | /´rouliη¸pin/ | noun |
Trục cán (bằng gỗ, thủy tinh.. dùng để cán bột nhào)
|
9 | whisk | /wisk/ | noun |
Cái đánh trứng, cái đánh kem
|
10 | cutting board | /´kʌtiη//bɔ:d/ | noun | thớt |
11 | knife | /naif/ | noun | Con dao |
12 | grater | /´greitə/ | noun | Bàn xát; bàn mài |
13 | colander | /´kɔləndə/ | noun |
cái chao (dụng cụ nhà bếp)
|
14 | strainer | /´streinə/ | noun |
cái lọc, thiết bị để lọc chất lỏng
|
15 | apron | /´eiprən/ | noun | Cái tạp dề |
16 | measuring spoons | /´meʒəriη//spu:n/ | noun | cái thìa để đo lường |
17 | measuring cup | /´meʒəriη//kʌp/ | noun | cái cốc để đo lường |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về nhà bếp phần 2 sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!