Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ
Bảng từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | fret | /fret/ | noun | Phím đàn |
2 | string | /strɪŋ/ | noun | Dây đàn |
3 | guitar | /gi´ta:/ | noun | đàn ghita |
4 | drum | /drʌm/ | noun | Cái trống |
5 | drumstick | /´drʌm¸stik/ | noun | Dùi trống |
6 | guitar pick | /gi´ta:/ /pik/ | noun | Búng (đàn ghita…) |
7 | cymbal | /´simbəl/ | noun | (âm nhạc) cái chũm choẹ |
8 | tambourine | /,tæmbə’ri:n/ | noun |
(âm nhạc) trống lục lạc (nhạc cụ gõ gồm một cái trống nhỏ nông đáy, gắn những vòng kim loại kêu xủng xoẻng ở vành, người chơi lắc hoặc lấy bàn tay gõ lên trống)
|
9 | trumpet | /´trʌmpit/ | noun | kèn trompet |
10 | valve | /vælv/ | noun |
(âm nhạc) van bấm (thiết bị trong một số kèn đồng để thay đổi độ cao của âm bằng cách thay đổi chiều dài của cột không khí)
|
11 | mouthpiece | /´mauθ¸pi:s/ | noun | Miệng (kèn, sáo, còi…) |
12 | brass instruments | /brɑ:s//’instrumənts/ | noun |
Nhạc khí làm bằng đồng thau
|
13 | trombone | /trɔm´boun/ | noun | (âm nhạc) kèn Trombon |
14 | tuba | /´tju:bə/ | noun |
(âm nhạc) kèn tuba (nhạc cụ bằng đồng dài có âm vực thấp)
|
15 | woodwinds | /´wud¸wind/ | noun |
Các nhạc cụ hơi làm bằng gỗ trong một ban nhạc
|
16 | flute | /flu:t/ | noun | (âm nhạc) ống sáo |
17 | bassoon | /bə´su:n/ | noun | (âm nhạc) kèn fagôt |
18 | saxophone | /´sæksə¸foun/ | noun |
(âm nhạc) kèn xắcxô (như) sax
|
19 | clarinet | /¸klæri´net/ | noun | (âm nhạc) clarinet |
20 | oboe | /’əʊbəʊ/ | noun | (âm nhạc) kèn ô-boa |
21 | strings | /strɪŋ/ | noun |
( the strings) ( số nhiều) đàn dây
|
22 | cello | /´tʃelou/ | noun |
(âm nhạc) đàn viôlôngxen, xelô
|
23 | bow | /boʊ/ | noun | Cái cung |
24 | violin | /¸vaiə´lin/ | noun |
(âm nhạc) đàn viôlông; vĩ cầm
|
25 | keyboard | /’ki:bɔ:d/ | noun | Bàn phím ( pianô) |
26 | harp | /ha:p/ | noun | (âm nhạc) đàn hạc |
27 | keys | /ki:/ | noun | Phím (đàn pianô); |
28 | piano | /’pjænou/ | noun |
(âm nhạc) đàn piano; dương cầm
|
29 | electric guitar | /ɪˈlɛktrɪk//gi´ta:/ | noun | (âm nhạc) Ghita điện |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về nhạc cụ sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!