Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về thành phố
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về thành phố
Bảng từ vựng tiếng Anh về thành phố
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | second floor | /ˈsɛkənd//flɔ:/ | noun | Tầng hai (ở Mỹ) |
2 | first floor | /fə:st//flɔ:/ | noun |
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tầng dưới, tầng một
|
3 | building | /’bildiŋ/ | noun | tòa nhà |
4 | elevator | /ˈeləveɪtə(r)/ | noun |
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thang máy
|
5 | stairs | /steə/ | noun | cầu thang |
6 | step | /step/ | noun | Bậc, nấc (thang) |
7 | stand | /stænd/ | noun | Khán dài |
8 | market | /’mɑ:kit/ | noun | Chợ |
9 | fountain | /´fauntin/ | noun |
Vòi nước, vòi phun (công viên)
|
10 | bench | /bentʃ/ | noun | Ghế dài |
11 | statue | /’stæt∫u:/ | noun |
Tượng (người, vật… bằng gỗ, đá..)
|
12 | square | /skweə/ | noun | Vuông |
13 | park | /pa:k/ | noun | Vườn hoa, công viên |
14 | path | /pɑ:θ/ | noun |
Đường mòn, đường nhỏ, lối đi
|
15 | playground | /´plei¸graund/ | noun | Sân chơi, sân thể thao |
16 | coffin | /´kɔfin/ | noun | Áo quan, quan tài |
17 | corpse | /kɔ:ps/ | noun | Xác chết, thi hài |
18 | grave | /greiv/ | noun | Mồ, mả, phần mộ |
19 | cemetery | /’seməteri/ | noun | Nghĩa trang, nghĩa địa |
20 | dock | /dɔk/ | noun |
(thực vật học) giống cây chút chít
|
21 | gravestone | /’greivstoun/ | noun | Bia, mộ chí |
22 | factory | /’fæktəri/ | noun |
Nhà máy, xí nghiệp, xưởng
|
23 | smokestack | /´smouk¸stæk/ | noun | ống khói nhà máy |
24 | bridge | /bridӡ/ | noun | Cái cầu |
25 | warehouse | /’weəhaus/ | noun | Kho hàng; kho chứa đồ |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về thành phố sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!