Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về thức ăn phần 2
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về thức ăn phần 2
Bảng từ vựng tiếng Anh về thức ăn phần 2
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | soup | /su:p/ | noun | súp, canh |
2 | cracker | /´krækə/ | noun | bánh quy giòn |
3 | french fries | /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ | noun | khoai tây chiên kiểu Pháp |
4 | potato chip | /pə’teitou//tʃip/ | noun |
khoanh mỏng, lát mỏng ( quả, khoai tây.. )
|
5 | popcorn | /pɒp.kɔːn/ | noun | bỏng ngô |
6 | condiments | /´kɔndimənt/ | noun | đồ gia vị |
7 | ketchup | /´ketʃəp/ | noun | nước sốt cà chua nấm |
8 | mustard | /´mʌstəd/ | noun | tương mù tạc |
9 | mayonnaise | /¸meiə´neiz/ | noun | Xốt ma-don-ne |
10 | pickle | /pikl/ | noun | dưa chua |
11 | hamburger | /’hæmbə:gə/ | noun | thịt băm viên |
12 | bun | /bʌn/ | noun |
bánh bao nhân nho; bánh sữa nhỏ
|
13 | patty | /´pæti/ | noun |
Cái chả nhỏ; chả bao bột nhỏ
|
14 | sandwich | /´sændwitʃ/ | noun | bánh mì kẹp |
15 | cereal | /´siəriəl/ | noun | ngũ cốc |
16 | omelette | /ˈɒmlɪt/ | noun | trứng tráng |
17 | pancakes | /´pæn¸keik/ | noun |
Bánh kếp (giống (như) bánh đa)
|
18 | syrup | /´sirəp/ | noun | xi-rô, nước ngọt |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về thức ăn phần 2 sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!