Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về việc làm
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về việc làm
Bảng từ vựng tiếng Anh về việc làm
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | plumber | /´plʌmə/ | noun |
Thợ hàn chì, thợ ống nước
|
2 | pipe | /paip/ | noun |
Ống dẫn (khí, nước, dầu…)
|
3 | mechanic | /məˈkænɪk/ | noun |
Thợ máy, công nhân cơ khí
|
4 | janitor | /’dʒænitə/ | noun | người gác cổng |
5 | maid | /meid/ | noun |
Thị nữ; tỳ nữ; đầy tớ gái, người hầu gái; người bảo mẫu
|
6 | painter | /peintə/ | noun | Thợ sơn |
7 | chef | /ʃef/ | noun | Đầu bếp |
8 | baker | /’beikə/ | noun | Người làm bánh mì |
9 | truck driver | /trʌk//draivә(r)/ | noun | người lái xe ben |
10 | mover | /’mu:və(r)/ | noun | người bốc xếp |
11 | bakery | / ‘beikəri/ | noun | Lò bánh mì |
12 | butcher | /’butʃə/ | noun |
Người làm nghề mổ thịt hoặc bán thịt; đồ tể; người hàng thịt
|
13 | exterminator | /eks´tə:mi¸neitə/ | noun |
Người triệt, người tiêu diệt, người huỷ diệt
|
14 | miner | /´mainə/ | noun | thợ mỏ |
15 | barber | /´ba:bə/ | noun | Thợ cạo, thợ cắt tóc |
16 | barber shop | /´ba:bə//ʃɔp/ | noun | Tiệm cắt tóc |
17 | mine | [main] | noun | Mỏ |
18 | waiter | /’weitə/ | noun | Người hầu bàn |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về việc làm sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!