Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về phòng tắm phần 2
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về phòng tắm phần 2

Bảng từ vựng tiếng Anh về phòng tắm phần 2
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | hairbrush | /heəbrʌʃ/ | noun | Bàn chải tóc |
2 | comb | /kəʊm/ | noun | Cái lược |
3 | mirror | /ˈmɪrər/ | noun | Gương |
4 | makeup | /’meikʌp/ | noun | trang điểm |
5 | powder | /’paudə/ | noun | Phấn (đánh mặt) |
6 | lipstick | [‘lipstik] | noun | Son bôi môi |
7 | nail polish | /’neil,pɔli∫/ | noun | Thuốc màu bôi móng tay |
8 | mascara | /’neil,pɔli∫/ | noun | thuốc bôi mi mắt |
9 | eye liner | /ai//’lainə/ | noun | trang điểm mắt |
10 | floss | /flɔs/ | noun | Tơ sồi |
11 | toothpaste | /´tu:θ¸peist/ | noun | kem đánh răng |
12 | cap | /kæp/ | noun |
Nắp, mũ (chai, van, bút máy…)
|
13 | tube | /tju:b/ | noun | Ống túyt |
14 | toothbrush | /´tu:θ¸brʌʃ/ | noun | Bàn chải đánh răng |
15 | hairspray | /heə//spreɪ/ | noun | keo xịt tóc |
16 | blow dryer | /bloʊ//´draiə/ | noun | máy sấy tóc |
17 | perfume | ˈpɜrfyum/ | noun | nước hoa |
18 | deodorant | /di:’oudərənt/ | noun | Chất khử mùi |
19 | razor | /’reizə/ | noun | Dao cạo |
20 | razor blade | /’reizə//bleid/ | noun |
Lưỡi dao bào, lưỡi dao cạo
|
21 | shaving cream | /´ʃeiviη//kri:m/ | noun | Kem cạo râu, bọt cạo râu |
22 | nail clippers | /neil/[‘klipə] | noun | cắt móng tay |
23 | tweezers | /´twi:zəz/ | noun |
Cái kẹp, cái nhíp (để nhổ lông, gắp vật nhỏ)
|
24 | cotton swab | /ˈkɒtn//swɔb/ | noun | tăm bông |
medicine cabinet | /’medisn//’kæbinit/ | noun | tủ đựng thuốc |

Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về phòng tắm phần 2 sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!