Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về xe hơi
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về xe hơi
Bảng từ vựng tiếng Anh về xe hơi
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | trunk | /trʌηk/ | noun |
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) thùng để hành lý đằng sau xe hơi
|
2 | license plate | /lái:sn//pleit/ | noun | biển số xe |
3 | bumper | /´bʌmpə/ | noun |
Cái hãm xung, cái đỡ va (ô tô…)
|
4 | brake light | /breik//lait/ | noun |
Đèn ở đuôi xe sáng lên khi đạp phanh, đèn stop ( (cũng) gọi là stoplight)
|
5 | hubcap | /hʌb//kæp/ | noun | nắp chụp trục bánh xe |
6 | door | /dɔ:/ | noun |
Cửa,cánh cửa ra vào (nhà, xe ô tô…)
|
7 | wheel | /wil/ | noun | bánh xe |
8 | tire | /´taiə/ | noun | lốp xe |
9 | tread | /tred/ | noun | Ta lông lốp xe |
10 | hood | /hud/ | noun |
Mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại)
|
11 | blinker | /´bliηkə/ | noun | đèn tín hiệu |
12 | headlight | /´hed¸lait/ | noun | Đèn pha của xe ô tô |
13 | windshield wiper | /ˈwɪndˌʃild //´waipə/ | noun |
thanh gạt nước (ở kính chắn trước)
|
14 | windshield | /ˈwɪndˌʃild / | noun | kính chắn gió xe hơi |
15 | rea-view mirror | /rɪər/[vju:][‘mirə] | noun |
Gương nhìn sau (để nhìn về phía sau ở ô tô)
|
16 | fuel gauge | /ˈfjuəl//geidʤ/ | noun | đồng hồ mực xăng |
17 | speedometer | /spi:´dɔmitə/ | noun |
Đồng hồ tốc độ, công tơ mét
|
18 | steering wheel | /´stiəriη//wil/ | noun | vô lăng (cơ cấu lái) |
19 | horn | /hɔ:n/ | noun | Còi (ô tô…) |
20 | shock absorber | /Sok/[əb’sɔ:bə] | noun |
Thiết bị giảm sốc; nhíp chống sốc, lò xo chống sốc
|
21 | honk | /hɔηk/ | noun | Tiếng còi ô tô |
22 | odometer | /ou´dɔmitə/ | noun | Đồng hồ công tơ mét |
23 | stick shift | /stick//ʃift/ | noun | sự sang số bằng cần |
24 | accelerator | /ək’seləreitə/ | noun |
Máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
|
25 | pedals | [‘pedl] | noun | bàn đạp |
26 | brake | /breik/ | noun |
Cái hãm, cái phanh, cái thắng
|
27 | clutch | /klʌtʃ/ | noun | khớp ly hợp |
28 | dip stick | /dɪp//stick/ | noun | que đo dầu |
29 | jack | /ʤæk/ | noun | Giá, bệ đỡ |
30 | exhaust pipe | /ɪgˈzɔst//paip/ | noun | ống xả khí |
31 | funnel | /fʌnl/ | noun | Cái phễu |
32 | motor oil | /´moutə//ɔɪl/ | noun | dầu nhớt động cơ |
33 | muffler | /´mʌflə/ | noun |
Bộ giảm thanh, ống xả, ống bô
|
34 | spark plug | /spɑrk//plʌg/ | noun | bu gi đánh lửa |
35 | motor | /´moutə/ | noun | Động cơ mô tô |
36 | battery | /’bætəri/ | noun | (điện học) bộ pin, ắc quy |
37 | gas can | /gæs//kæn/ | noun | bình gas |
38 | jumper cables | /’ʤʌmpə/[‘keibl] | noun | dây mồi khởi động |
39 | floor mat | /flɔ://mæt/ | noun | thảm lót sàn |
40 | seat | /si:t/ | noun | Ghế |
41 | seat belt | /si:t//Belt/ | noun | đai an toàn |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về xe hơi sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!