Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về lịch sử
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về lịch sử

Bảng từ vựng tiếng Anh về lịch sử
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | king | /kiɳ/ | noun | Vua, quốc vương |
2 | scepter | [‘septə] | noun |
gậy quyền, quyền trượng
|
3 | crown | /kraun/ | noun | Mũ miện; vua, ngôi vua |
4 | throne | /θroun/ | noun |
Ngai, ngai vàng (ghế, chỗ ngồi đặc biệt của vua.. trong các nghi lễ)
|
5 | queen | /kwi:n/ | noun |
Nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
6 | prince | /prins/ | noun |
Hoàng tử; hoàng thân; thái tử (ở một quốc gia nhỏ); nhà quý tộc (ở một số nước)
|
7 | princess | /prɪnses/ | noun |
Công chúa; vợ hoàng tử; bà hoàng; vợ ông hoàng (như) princess of the blood
|
8 | noble | /’nәƱb(ә)l/ | noun |
Người quý tộc, người quý phái
|
9 | peasant | /’pezənt/ | noun | Nông dân |
10 | halberd | /’hælbə:d/ | noun |
(sử học) kích (một thứ vũ khí xưa)
|
11 | lance | /la:ns/ | noun | Cây giáo, cây thương |
12 | squire | /’skwaiə/ | noun | Người đi hộ vệ; |
13 | shield | /ʃi:ld/ | noun | Cái mộc, cái khiên |
14 | visor | /’vaizə(r)/ | noun |
tấm che mặt, mặt nạ (ở mũ áo giáp)
|
15 | knight | /nait/ | noun | Hiệp sĩ |
16 | sword | /soʊrd/ | noun | kiếm |
17 | hilt | /hilt/ | noun | Cán (kiếm, dao găm…) |
18 | armor | /’ɑ:mə/ | noun | áo giáp |
19 | flag | /’flæg/ | noun | Cờ |
20 | flag pole | /flægpəul/ | noun | Cột cờ |
21 | castle | [‘kɑ:sl] | noun | Lâu đài |
22 | drawbridge | [‘drɔ:bridʒ] | noun | Cầu kéo |
23 | executioner | /,eksi’kju:ʃnə/ | noun |
Đao phủ, người hành hình
|
24 | stockade | /stɔ´keid/ | noun | trại giam |
25 | gallow | /’gælouz/ | noun | Giá treo cổ |
26 | noose | /nu:s/ | noun | Thòng lọng |
27 | moat | /moʊt/ | noun | hào phòng vệ |
28 | pirate | /´paiərit/ | noun |
Kẻ cướp biển, hải tặc; tàu cướp biển, tàu hải tặc
|
29 | caveman | /´keivmən/ | noun |
Người ở hang, người thượng cổ
|
30 | club | /´klʌb/ | noun | Dùi cui, gậy tày |
31 | bow | /boʊ/ | noun | Cái cung |
32 | arrow | /’ærou/ | noun | Tên, mũi tên |
33 | quiver | /’kwivə/ | noun |
Bao đựng tên, ống tên (của các cung thủ)
|
34 | spear | /spiə/ | noun |
Cái giáo, cái mác, cái thương
|
35 | slingshot | /´sliη¸ʃɔt/ | noun | Súng cao su |

Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về lịch sử sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!