Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp G – Phần 7

Phần 7 trong loạt bài Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp ở các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây được chia sẻ hôm nay, các bạn sẽ được học các từ và các cụm từ bắt đầu với kí tự G như Give the credit, Go abroad…

Xem thêm: Cụm từ tiếng Anh TOEIC thường gặp bắt đầu với G – Phần 6

Những cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp

1. Cụm từ tiếng Anh Give the credit

– Cấu trúc câu: give the credit = give (có được) + the credit (vinh dự)
– Ý nghĩa tiếng Việt: give the credit = khen ngợi ai đó
Ví dụ 1 : She gave all the credit to her parents – Cô ấy cho rằng thành công ngày hôm nay đều nhờ công lao của bố mẹ hết.
Ví dụ 2 : Remember to give yourself credit for all the good things you do each day – Hãy nhớ ghi công cho bản thân vì tất cả những việc tốt bạn làm mỗi ngày.

2. Cụm từ tiếng Anh Go abroad

– Cấu trúc câu: go abroad = go (đi) + abroad (nước ngoài)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go abroad = đi nước ngoài
Ví dụ 1 : We’d like to go abroad for a while – Chúng tôi muốn đi ra nước ngoài một thời gian.
Ví dụ 2 : I want to go abroad one day – Tôi muốn đi nước ngoài vào một ngày nào đó.

3. Cụm từ tiếng Anh Go bankrupt/ broke/ bust

– Cấu trúc câu: go bankrupt/ broke/ bust = go (đi đến) + bankrupt (phá sản)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go bankrupt/ broke/ bust = phá sản
Ví dụ 1 : She went broke and is now very poor – Cô ấy khánh kiệt rồi và hiện đang rất nghèo khổ.
Ví dụ 2 : If you don’t sell to me, you’re going to go bankrupt – Nếu anh không bán nơi này cho tôi, anh sẽ bị phá sản.

4. Cụm từ tiếng Anh Go a long way (towards)

– Cấu trúc câu: go a long way (towards) = go (đi) + a long way (một con dường dài)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go a long way (towards) = có ích cho
Ví dụ 1 : It has gone a long way towards reducing their workload – Điều đó có ích cho việc giảm bớt lượng công việc của họ.
Ví dụ 2 : Our warm smile and friendly greeting will go a long way toward putting them at ease – Nụ cười nồng ấm và lời chào thân thiện có thể giúp họ cảm thấy thoải mái.

5. Cụm từ tiếng Anh Go off

– Cấu trúc câu: go off = go (đi) + off (tắt)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go off = cúp điện, mất điện
Ví dụ : The electricity went off at 6:00 am – Cúp điện lúc 6 giờ sáng rồi.

6. Cụm từ tiếng Anh Go over

– Cấu trúc câu: go over = go (đi) + over (lên trên)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go over = băng qua, đi qua
Ví dụ 1 : Isabella went over the hills to a beautiful valley – Isabella băng qua mấy ngọn đồi đến được một thung lũng rất đẹp.
Ví dụ 2 : I’m going over to the other side – Tôi sẽ qua phía bên kia.

7. Cụm từ tiếng Anh Go through

– Cấu trúc câu: go through = go (đi) + through (qua)
– Ý nghĩa tiếng Việt: go through = trải qua
Ví dụ 1 : After I went through so many things, I found I used to be so immature – Sau khi trải qua nhiều chuyện như vậy, tôi mới nhận thấy trước đây mình còn quá non nớt.
Ví dụ 2 : Talk to him about what he’s going through – Nói chuyện với anh ấy về những gì anh ấy đang trải qua.

8. Cụm từ tiếng Anh (be) Going strong

– Cấu trúc câu: (be) going strong = going (thay đổi) + strong (mạnh mẽ)
– Ý nghĩa tiếng Việt: (be) going strong = trở nên thịnh vượng hơn, phát triển nhanh
Ví dụ 1 : It’s going strong. They had ten new members last month – Nó phát triển nhanh. Tháng vừa rồi họ đã có thêm 10 thành viên mới.
Ví dụ 2 : When we met with other missionaries, we learned that their work was going strong – Khi chúng tôi gặp gỡ những người truyền giáo khác, chúng tôi biết rằng công việc của họ đang tiến triển mạnh mẽ.

9. Cụm từ tiếng Anh Grow up

– Cấu trúc câu: grow up = grow (trưởng thành) + up (đi lên)
– Ý nghĩa tiếng Việt: grow up = trưởng thành hơn
Ví dụ 1 : When we grow up, we’ll realize how much parents have to do – Sau này khi trưởng thành chúng ta sẽ hiểu hơn bố mẹ phải làm biết bao điều cho chúng ta.
Ví dụ 2 : The young now grow up to mature manhood and grow no older – Những người trẻ nay lớn lên đến tuổi trưởng thành và không già hơn nữa.

10. Cụm từ tiếng Anh Grateful for

– Cấu trúc câu: grateful for = grateful (biết ơn) + for (đối với)
– Ý nghĩa tiếng Việt: grateful for = cảm ơn đối với…
Ví dụ 1 : We’d be grateful for any help you can give us – Chúng tôi cảm ơn sự giúp đỡ mà bạn dành cho chúng tôi.
Ví dụ 2 : I’m truly grateful for her loving support – Tôi vô cùng biết ơn sự hỗ trợ đầy yêu thương của cô ấy.

Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cử

Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cửBài học Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cử bắt đầu với G – Phần 7 đến đây là kết thúc. Hãy tiếp tục với bài học tiếp theo để không bỏ lỡ những cụm từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây.
Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ và hiệu quả.

Các bạn học viên có nhu cầu đăng ký khóa học luyện thi Toeic với số điểm mục tiêu từ 450+, 550+, 650+, 750+… có thể liên hệ với bộ phận tư vấn khách hàng của Trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT để biết thêm thông tin chi tiết:

Hotline 1: 0948 969 063 (chi nhánh quận Bình Thạnh)
Hotline 2: 0899 499 063 (chi nhánh quận 10
Thời gian: 08h00 – 21h00 hàng ngày

Rate this post
Scroll to Top