Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về cắm trại
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về cắm trại
Bảng từ vựng tiếng Anh về cắm trại
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | tent | /tent/ | noun |
Lều, rạp, tăng (làm bằng vải.. mang đi được)
|
2 | stake | /steik/ | noun | Cộc, cọc |
3 | rope | /roʊp/ | noun |
Dây cáp, dây thừng, dây chão
|
4 | sleeping bag | /’sli:piɳbæɳ/ | noun |
Chăn chui; túi ngủ (túi có lót ấm để ngủ, nhất là khi đi cắm trại)
|
5 | compass | /´kʌmpəs/ | noun | La bàn |
6 | north | /nɔ:θ/ | noun |
Hướng bắc, phương bắc, phía bắc
|
7 | east | /i:st/ | noun |
Hướng đông, phương đông, phía đông
|
8 | south | [sauθ] | noun |
hướng nam, phương nam, phía nam
|
9 | west | /west/ | noun |
hướng tây, phưng tây, phía tây
|
10 | directions | /di’rek∫n/ | noun | hướng |
11 | canteen | /kæn’ti:n/ | noun | bi đông (đựng nước) |
12 | binoculars | /bɪˈnɒkjʊlə(r)z/ | noun | Ống nhòm |
13 | map | /mæp/ | noun | Bản đồ |
14 | backpack | /’bækpæk/ | noun | Cái ba lô đeo trên vai |
15 | ice cooler | /ais//´ku:lə/ | noun | thùng làm lạnh |
16 | thermos | /’θɜ:məs/ | noun |
Cái phích nước; cái téc-mốt; bình thủy
|
17 | fishing pole | /´fiʃiη//poul/ | noun | gậy câu cá |
18 | fishing line | /´fiʃiη¸lain/ | noun | Dây câu |
19 | reel | /ri:l/ | noun |
Ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim…) (như) spool
|
20 | hook | /huk/ | noun | Lưỡi câu |
21 | bait | /beit/ | noun | Mồi |
22 | lure | /ljuə/ | noun | mồi nhử |
23 | net | /net/ | noun | Lưới, mạng (tóc, nhện…) |
24 | hatchet | /’hætʃit/ | noun | Cái rìu nhỏ |
25 | axe | [æks] | noun | Cái rìu |
26 | log | /lɔg/ | noun | Khúc gỗ mới đốn hạ |
27 | stump | /stʌmp/ | noun |
Gốc cây (còn lại sau khi đốn)
|
28 | campfire | /´kæmp¸faiə/ | noun | Lửa trại |
29 | spark | /spɑrk/ | noun | Tia lửa, tia sáng; tàn lửa |
30 | smoke | /smouk/ | noun | Khói |
31 | flashlight | /flæ∫,lait/ | noun | đèn pin |
32 | embers | /ˈɛm.bəɹ/ | noun |
đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng
|
33 | lantern | /ˈlæntərn/ | noun | Đèn lồng, đèn xách |
34 | torch | /tɔ:tʃ/ | noun | Đuốc; ngọn đuốc |
35 | cabin | /’kæbin/ | noun | Nhà gỗ nhỏ, túp lều |
36 | hammock | /´hæmək/ | noun | Cái võng |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về cắm trại sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!