Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về gia đình

Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về gia đình - Tầm Nhìn Việt
Từ vựng tiếng Anh về gia đình – Tầm Nhìn Việt

Bảng từ vựng tiếng Anh về gia đình

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA
1 great grandfather /greɪt//´græn¸fa:ðə/ noun ông cố
2 grandmother /’græn,mʌðə/ noun bà (nội, ngoại)
3 parents /’peərənt/ noun Cha; mẹ
4 father /’fɑ:ðə/ noun Cha, bố
5 mother /m^ðər/ noun Mẹ, mẹ đẻ
6 uncle /ʌηkl/ noun Chú; bác; cậu; dượng
7 aunt /a:nt/ noun Cô, dì, thím, mợ, bác gái
8 mother-in-law /’mʌðərinlɔ:/ noun Mẹ chồng, mẹ vợ
9 father-in-law /´fa:ðəin´lɔ:/ noun Bố vợ; bố chồng
10 brother-in-law /´brʌðəin´lɔ:/ noun Anh (em) rể; anh (em) vợ
11 sister-in-law /´sistəin¸lɔ:/ noun
Chị em dâu hoặc chị em chồng (vợ)
12 husband /´hʌzbənd/ noun Người chồng
13 brother /’brʌðə/ noun Anh; em trai
14 cousin /ˈkʌzən/ noun
Anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
15 siblings [‘sibliη] noun Anh chị em ruột
16 niece /ni:s/ noun
Cháu gái (con của anh, chị, em)
17 nephew /´nevju:/ noun
Cháu trai (con của anh, chị, em)
18 daughter-in-law /’dɔ:tərinlɔ:/ noun Con dâu
19 son /sʌn/ noun Con trai của bố mẹ
20 son-in-law /´sʌnin¸lɔ:/ noun
Con rể (chồng của con gái mình)
21 daughter /’dɔ:tər/ noun Con gái
22 children /’tʃildrən/ noun đứa trẻ
23 grandson /´grænsʌn/ noun
Cháu trai (gọi bằng ông nội, ông ngoại)
24 granddaughter /’grændɔ:tər/ noun Cháu gái (của ông bà)
25 great granddaughter /´greit´græn¸dɔ:tə/ noun Chắt gái
26 wife /waɪf/ noun Vợ
icon đăng ký học thử 2
icon đăng ký học thử 2

Một số lưu ý

  • Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
  • Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
  • Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
  • Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về gia đình sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!

Rate this post
Lên đầu trang