Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về máy tính
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về máy tính
Bảng từ vựng tiếng Anh về máy tính
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | monitor | /’mɔnitə/ | noun | màn hình máy tính |
2 | screen | /skrin/ | noun |
Màn ảnh, màn bạc; màn hình (của ti vi, máy tính..)
|
3 | printer | /´printə/ | noun | Máy in |
4 | ethernet cable | /’i:θənet//’keibl/ | noun | dây cáp |
5 | USB cable | /ju://’esiz//bi://’keibl/ | noun | cáp USB |
6 | mouse | /maus / | noun | chuột ( máy tính ) |
7 | button | /’bʌtn/ | noun |
Cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện…)
|
8 | laptop | /´læp¸tɔp/ | noun | Máy tính xách tay |
9 | power button | /ˈpauə(r)//’bʌtn/ | noun | nút nguồn |
10 | transistor | /træn´zistə/ | noun | bóng bán dẫn |
11 | CPU | /si://pi://ju:/ | noun |
mạch lưu giữ, xử lý và điều khiển bên trong máy tính bao gồm: đơn vị số học-logic (ALU), đơn vị điều khiển, và bộ nhơ sơ cấp trong dạng ROM hoặc RAM.Chỉ có đơn vị số học và đơn vị điều khiển được đặt trong cùng một chíp vi xử lý, còn bộ nhớ được đặt trong
|
12 | chip | /tʃip/ | noun | vi mạch |
13 | trackpad | /træk//pæd/ | noun | bàn chạm |
14 | motherboard | /´mʌðə¸bɔ:d/ | noun | bảng mạch chính |
15 | flash drive | /flæ∫//draiv/ | noun | bộ nhớ flash |
16 | hard drive | /ha:d//draiv/ | noun | ổ cứng |
17 | numerical key pad | /nju:´merik//ki:/pæd/ | noun | bộ phím số |
18 | arrow keys | /’ærou//ki:/ | noun | phím di chuyển con trỏ |
19 | return | /ri’tə:n/ | noun | phím trở về |
20 | memory | /’meməri/ | noun |
(tin học) bộ nhớ của máy tính
|
21 | spacebar | [‘speis][bɑ:] | noun | phím dài (trên bàn phím) |
22 | alt key | noun | phím Alt | |
23 | control key | noun | phím control | |
24 | shift key | noun | phím shift | |
25 | caps lock | noun | phím Caps Lock | |
26 | tab | /tæb/ | noun |
tai, đầu, vạt, dải, miếng (đính vào một vật gì để cầm, gắn)
|
27 | key | /ki:/ | noun | Chìa khoá |
28 | escape key | /is’keip//ki:/ | noun | phím thoát |
29 | function keys | /ˈfʌŋkʃən//ki:/ | noun | các phím chức năng |
30 | backspace | /´bæk¸speis/ | noun | phím lùi |
31 | keyboard | /’ki:bɔ:d/ | noun |
Bàn phím ( pianô); bàn chữ (máy chữ)
|
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về máy tính sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!