Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về thức ăn
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về thức ăn
Bảng từ vựng tiếng Anh về thức ăn
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | bread | /bred/ | noun | bánh mì |
2 | slice | /slais/ | noun | miếng mỏng, lát mỏng |
3 | crumb | /krʌm/ | noun | miếng , mẩu, mảnh vụn |
4 | grains | /greinz/ | noun | ngũ cốc |
5 | wheat | /wi:t/ | noun | hạt lúa mì |
6 | rice | /raɪs/ | noun | thóc, gạo, cơm |
7 | noodles | /’nu:dl/ | noun | mì dẹt |
8 | pasta | /’pastə/ | noun | mì Ý |
9 | nuts | [nʌts] | noun | hạt |
10 | peanut | /’pi:nʌt/ | noun | hạt đậu phụng |
11 | walnut | /´wɔ:l¸nʌt -nət/ | noun | quả óc chó |
12 | cashew | /kæ´ʃu:/ | noun | hạt điều |
13 | almond | /’a:mənd/ | noun | quả hạnh nhân |
14 | pecan | /pi´kæn/ | noun |
quả hồ đào pêcan châu Mỹ
|
15 | peanut butter | [,pi:nʌt ‘bʌtə] | noun | bơ lạc ( bơ đậu phộng ) |
16 | olive oil | /’ɔliv’ɔil/ | noun | dầu ô liu |
17 | dairy foods | /’deili//fu:d/ | noun | thức ăn hằng ngày |
18 | butter | /’bʌtə/ | noun | bơ lạc ( bơ đậu phộng ) |
19 | yogurt | /’jougərt/ | noun | sữa chua |
20 | cheese | /tʃi:z/ | noun | pho mát |
21 | milk | /milk/ | noun | sữa |
22 | meat | /mi:t/ | noun | thịt |
23 | pork | /pɔ:k/ | noun | thịt lợn |
24 | sausage | /´sɔsidʒ/ | noun | xúc xích |
25 | drumstick | /´drʌm¸stik/ | noun |
cẳng gà vịt quay, gà vịt rán
|
26 | ham | /hæm/ | noun |
đùi lợn muối và sấy khô để ăn, giăm bông
|
27 | bacon | /’beikən/ | noun |
thịt lưng lợn muối xông khói; thịt hông lợn muối xông khói
|
28 | grease | /gri:s/ | noun | mỡ ( của súc vật ) |
29 | steak | /steik/ | noun | miếng thịt để nướng |
30 | beef | /bi:f/ | noun | thịt bò |
31 | eggs | /eg/ | noun | trứng |
32 | yolk | /jouk/ | noun | lòng đỏ trứng |
33 | fried egg | /fraid/ /eg/ | noun | trứng chiên |
34 | scrambled eggs | /skræmbl/ /eg/ | noun | trứng bác |
35 | carton of eggs | /ˈkɑrtn/ /əv/ /eg/ | noun | thùng trứng |
36 | egg shell | /eg//ʃɛl/ | noun | vỏ trứng |
37 | hard boiled egg | /ha:d//bɔil//eg/ | noun | trứng luộc |
38 | whites | /waits/ | noun | lòng trắng trứng |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về thức ăn sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!