Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về xây dựng
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về xây dựng
Bảng từ vựng tiếng Anh về xây dựng
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | ladder | /ˈlædər/ | noun |
Thang gập được, thang xếp
|
2 | cement | /sɪˈment/ | noun | Xi-măng |
3 | lumber | /´lʌmbə/ | noun | Gỗ xẻ, gỗ làm nhà |
4 | plank | /plæɳk/ | noun |
Tấm ván (dài, mỏng, dày từ 50 đến 150 mm, rộng ít nhất là 200 mm để lót sàn nhà..)
|
5 | carpenter | /’kɑ:pintə/ | noun | Thợ mộc |
6 | cinder block | /´sində//blɔk/ | noun | khối bê tông xỉ than |
7 | brick | /brik/ | noun | Gạch |
8 | architect | /´a:kitekt/ | noun | Kiến trúc sư |
9 | foreman | /´fɔ:mən/ | noun | Quản đốc, đốc công |
10 | blueprint | /ˈbluˌprɪnt/ | noun | bản thiết kế |
11 | mason | /´meisn/ | noun | Thợ nề, thợ xây |
12 | steel girder | /sti:l//´gə:də/ | noun | dầm thép |
13 | crane | /kreɪn/ | noun | (kỹ thuật) cần trục |
14 | blow torch | /bloʊ//tɔ:tʃ/ | noun | đèn nung đỏ |
15 | hard-hat | /ha:d//hæt/ | noun |
Mũ bảo hộ lao động (của công nhân xây dựng)
|
16 | construction worker | /kən’strʌkʃn//’wə:kə/ | noun | công nhân xây dựng |
17 | welder | /´weldə/ | noun | Thợ hàn |
18 | earplugs | /iə//plʌg/ | noun | nút bịt lỗ tai |
19 | jackhammer | /’dɔæk,hæmə/ | noun | búa khoan |
20 | wheel barrow | /´wi:l¸bærou/ | noun | Xe cút kít, xe một trục |
21 | bulldozer | /´bul¸douzə/ | noun | Xe ủi đất |
22 | fork lift | /fɔ:k//lift/ | noun |
xe nâng hàng có 2 ngàng giống như cái nĩa ( fork )
|
23 | steamroller | /stim//´roulə/ | noun | xe lu chạy bằng hơi nước |
24 | dump truck | /dʌmp//trʌk/ | noun | xe tải tự đổ |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về xây dựng sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!