Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp O – Phần 1

Phần 1 trong loạt bài Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp ở các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây được chia sẻ hôm nay, các bạn sẽ được học các từ và các cụm từ bắt đầu với kí tự O như Off duty, On duty…

Xem thêm: Cụm từ tiếng Anh TOEIC thường gặp bắt đầu với O – Phần 2

Những cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp

1. Cụm từ tiếng Anh Off duty

– Cấu trúc câu: off duty = off (nghỉ ngơi) + duty (trách nhiệm)
– Ý nghĩa tiếng Việt: off duty = không có trực ban; tan ca
Ví dụ 1: We will go off duty tomorrow – Ngày mai chúng ta không có đi làm.
Ví dụ 2: They’re off duty now – Đang là giờ nghỉ của họ.

2. Cụm từ tiếng Anh On duty

– Cấu trúc câu: on duty = on (ở… trong) + duty (trách nhiệm)
– Ý nghĩa tiếng Việt: on duty = trực ban, đi làm
Ví dụ 1: Which doctor is on duty this morning? – Sáng hôm nay bác sĩ nào trực vậy?
Ví dụ 2: There was no doctor on duty, and the nurses had all gone to a party – Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.

3. Cụm từ tiếng Anh On fire

– Cấu trúc câu: on fire = on (biểu thị trạng thái) + fire (cháy)
– Ý nghĩa tiếng Việt: on fire = bốc cháy
Ví dụ 1: The factory is on fire. Call 119 immediately – Nhà xưởng bị cháy rồi. Nhanh gọi 119 đến đi.
Ví dụ 2: Your house is on fire, and you have just minutes to escape! – Nhà bạn bị cháy và bạn chỉ có vài phút để chạy thoát!

4. Cụm từ tiếng Anh On leave

– Cấu trúc câu: on leave = on (biểu thị trạng thái) + leave (đi xa)
– Ý nghĩa tiếng Việt: on leave = nghỉ phép
Ví dụ 1: Although he’s on leave, he called back every day – Tuy là đang được nghỉ phép nhưng mà ngày nào anh ấy cũng gọi điện về hỏi thăm.
Ví dụ 2: You’re officially on leave until further notice – Cô chính thức được nghỉ phép cho đến khi có thông báo tiếp.

5. Cụm từ tiếng Anh On the tip of (one’s) tongue

– Cấu trúc câu: On the tip of (one’s) tongue = On (ở trên) + the tip of (one’s) tongue (lưỡi của ai đó)
– Ý nghĩa tiếng Việt: On the tip of (one’s) tongue = sắp nói ra
Ví dụ 1: I had a rude comment on the tip of my tongue, but I decided not to say it – Mình có một nhận xét hơi thô định nói ra nhưng mình quyết định không nói.
Ví dụ 2: The last time he came he had it right here on the tip of his tongue, his proposal – Lần cuối cùng, lời cầu hôn đã sắp được nói ra.

6. Cụm từ tiếng Anh Out of date

– Cấu trúc câu: out of date = out of (vượt qua) + date (thời gian)
– Ý nghĩa tiếng Việt: out of date = quá hạn, hết hiệu lực
Ví dụ 1: Your driver’s license is out of date – Giấy phép lái xe của bạn đã hết hiệu lực rồi.
Ví dụ 2: Eh, your liquor license is out of date – Giấy phép bán rượu của mấy anh hết hạn rồi.

7. Cụm từ tiếng Anh Out of favor

– Cấu trúc câu: out of favor = out of (nằm ngoài) + favor (yêu quý)
– Ý nghĩa tiếng Việt: out of favor = không xem trọng
Ví dụ : Debby was out of favor with her boss – Debby không còn được ông chủ của cô ấy ưu ái nữa.

8. Cụm từ tiếng Anh Out of (one’s) mind

– Cấu trúc câu: out of (one’s) mind = out of (nằm ngoài) + (one’s) mind (tâm thức của một người nào đó)
– Ý nghĩa tiếng Việt: out of (one’s) mind = điên rồi
Ví dụ 1: Are you out of your mind? You’re not allowed to drink wine – Bạn điên rồi hả? Bạn không được phép uống rượu.
Ví dụ 2: To behave like that, he must be out of his mind – Anh ta hẳn phải mất tự chủ mới cư xử như vậy.

 

Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cử

Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cửBài học Cụm từ tiếng Anh Toeic thường gặp trong thi cử bắt đầu với O – Phần 1 đến đây là kết thúc. Hãy tiếp tục với bài học tiếp theo để không bỏ lỡ những cụm từ quan trọng thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi Toeic trong những năm gần đây.
Chúc các bạn có những giờ học vui vẻ và hiệu quả.

Các bạn học viên có nhu cầu đăng ký khóa học luyện thi Toeic với số điểm mục tiêu từ 450+, 550+, 650+, 750+… có thể liên hệ với bộ phận tư vấn khách hàng của Trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT để biết thêm thông tin chi tiết:

Hotline 1: 0948 969 063 (chi nhánh quận Bình Thạnh)
Hotline 2: 0899 499 063 (chi nhánh quận 10
Thời gian: 08h00 – 21h00 hàng ngày

Rate this post
Lên đầu trang