Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về các trò chơi
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về các trò chơi
Bảng từ vựng tiếng Anh về các trò chơi
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | ace | /eis/ | noun |
(đánh bài) quân át, quân xì
|
2 | king | /kiɳ/ | noun | (đánh bài) lá bài K |
3 | jack | /ʤæk/ | noun | (đánh bài) quân J |
4 | queen | /kwi:n/ | noun |
(đánh bài) quân Đầm, quân Q
|
5 | spades | [speid] | noun |
con pích (trong (đánh bài))
|
6 | hearts | /hɑ:t/ | noun |
(đánh bài), ( số nhiều) “cơ” , ( số ít) lá bài “cơ”
|
7 | clubs | /´klʌb/ | noun |
( số nhiều) (đánh bài) quân nhép
|
8 | suits | /su:t/ | noun |
(đánh bài) hoa (tức là một trong bốn con pích, cơ, nhép, rô)
|
9 | diamonds | /´daiəmənd/ | noun | quân rô (bài) |
10 | cards | [kɑ:d] | noun | thẻ |
11 | deck of cards | /dek//əv/[kɑ:d] | noun | bộ bài |
12 | poker chip | /ˈpoʊkər//tʃip/ | noun | thẻ tiền |
13 | domino | [‘dɔminou] | noun | quân cờ đôminô |
14 | dart | /dɑ:t/ | noun |
Mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác
|
15 | puzzle piece | /’pΛz(ә)l//pi:s/ | noun | mảnh ghép hình |
16 | puzzle | /’pΛz(ә)l/ | noun | Câu đố, trò chơi |
17 | board game | /bɔ:d//geim/ | noun | trò chơi trên bàn cờ |
18 | game piece | /geim//pi:s/ | noun | con tốt quân |
19 | dart board | /bɔ:d/ | noun | bảng phóng phi tiêu |
20 | maze | /meiz/ | noun | Mê lộ; mê cung |
21 | bishop | [‘bi∫əp] | noun |
(đánh cờ) quân “giám mục”
|
22 | pawn | [pɔ:n] | noun | Con tốt (trong bộ cờ) |
23 | knight | /nait/ | noun |
(đánh cờ) quân cờ “đầu ngựa”
|
24 | rook | /rƱk/ | noun | |
25 | chess pieces | /[tʃes]//pi:s/ | noun | những con cờ |
26 | chess | /[tʃes]/ | noun | Cờ |
27 | chess board | /[tʃes]//bɔ:d/ | noun | bàn cờ |
28 | video game | /’vidiou//geim/ | noun | trò chơi điện tử |
29 | joystick | /´dʒɔistik/ | noun | cần điều khiển |
30 | die | /daɪ/ | noun | Con xúc xắc |
31 | bull’s eye | /bul//ai/ | noun |
Điểm đen (điểm giữa của bia tập bắn)
|
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về các trò chơi sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!