Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về đại dương
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về đại dương
Bảng từ vựng tiếng Anh về đại dương
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | beach | /bi:tʃ/ | noun | Bãi biển |
2 | sand | /sænd/ | noun | Cát |
3 | wave | /weɪv/ | noun |
Sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm)
|
4 | island | /´ailənd/ | noun | Hòn đảo |
5 | tidal wave | /taidl//weɪv/ | noun |
Sóng cồn; sóng triều, sóng lớn của đại dương (do một trận động đất gây ra)
|
6 | bay | /bei/ | noun | (địa lý,địa chất) vịnh |
7 | lighthouse | /´lait¸haus/ | noun | Đèn biển, hải đăng |
8 | life guard | /´laif¸ga:d/ | noun |
Người cứu đắm (ở bể bơi, hồ bơi, bãi biển)
|
9 | swimming pool | /´swimiη//pu:l/ | noun | bể bơi |
10 | diving board | /´daiviη¸bɔ:d/ | noun | Ván nhún ở bể bơi |
11 | swimming suit | /´swimiη//su:t/ | noun | Quần áo bơi |
12 | raft | /ra:ft/ | noun | cái bè |
13 | splash | /splæʃ/ | noun |
Sự bắn toé (bùn, nước…); lượng (bùn nước…) bắn toé
|
14 | life vest | /laif//vest/ | noun | áo phao cứu sinh |
15 | life preserver | /laif//pri´zə:və/ | noun | phao cứu sinh |
16 | buoy | /bɔi/ | noun | phao |
17 | snorkel | sno:kl | noun | Ống thở (của người lặn) |
18 | oxygen tank | noun | bình ôxi | |
19 | diving fins | /´daiviη//fin/ | noun | vây lặn |
20 | diver | /´daivə/ | noun |
người nhảy lao đầu xuống nước; người lặn
|
21 | goggles | [‘gɔglz] | noun | kính bơi |
22 | regulator | /’regjuleitə/ | noun | Máy điều chỉnh |
23 | mask | /ma:sk/ | noun | Mặt nạ |
24 | wetsuit | /wɛt//su:t/ | noun | Bộ đồ lặn, quần áo lặn |
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về đại dương sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!