Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ đồ nghề
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về dụng cụ đồ nghề
Bảng từ vựng tiếng Anh về dụng cụ đồ nghề
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | hammer | /’hæmə/ | noun | Búa |
2 | nail | /neil/ | noun | Cái đinh |
3 | handle | /’hændl/ | noun | Cán, tay cầm, móc quai |
4 | screwdriver | /’skru:,draivə/ | noun | Cái tua vít |
5 | screw | /skru:/ | noun | Đinh vít, đinh ốc |
6 | pliers | /´plaiəz/ | noun | Cái kìm |
7 | drill | /dril/ | noun | máy khoan |
8 | drill bit | /dril//bit/ | noun | mũi khoan, lưỡi khoan |
9 | chain saw | /tʃeɪn//sɔ:/ | noun | cái cưa gỗ kiểu xích |
10 | blade | /bleid/ | noun | Lưỡi (dao, kiếm) |
11 | saw | /sɔ:/ | noun | Cái cưa |
12 | monkey wrench | /´mʌηki//rentʃ/ | noun | mỏ lết đầu vuông |
13 | washer | /’wɔʃə/ | noun | vòng đệm |
14 | bolt | /bovlt/ | noun | bu-lông |
15 | wrench | /rentʃ/ | noun | chìa vặn đai ốc; cờ lê |
16 | nut | /nʌt/ | noun | đai ốc |
17 | tool box | /tu:l//bɔks/ | noun | thùng dụng cụ |
18 | anvil | /’ænvil/ | noun | cái đe, |
19 | spring | /sprɪŋ/ | noun | Lò xo |
20 | vise | /vais/ | noun | bàn kẹp |
21 | file | /fail/ | noun | Cái giũa |
22 | chisel | /´tʃizəl/ | noun | Cái đục, đục, chạm, trổ |
23 | mallet | /’mælit/ | noun | cái búa gỗ |
24 | pick | /pik/ | noun |
Dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
|
25 | tape measure | /teip//’meʤə/ | noun | thước cuộn, thước dây |
26 | level | [‘levl] | noun |
ống bọt nước, ống thuỷ
|
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ đồ nghề sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!