Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về luật lệ
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về luật lệ
Bảng từ vựng tiếng Anh về luật lệ
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | policeman | /pə´li:smən/ | noun | Cảnh sát, công an |
2 | whistle | /wisl/ | noun | Cái còi |
3 | handcuffs | /´hænd¸kʌf/ | noun | Còng tay, xích tay |
4 | badge | /bæʤ/ | noun |
Huy hiệu, phù hiệu; quân hàm, lon
|
5 | holster | /´houlstə/ | noun |
Bao súng ngắn (đeo ở thắt lưng hay yên ngựa)
|
6 | fingerprint | /’fiɳgəprint/ | noun | dấu tay |
7 | police car | /pə’li:s//kɑ:/ | noun | xe cảnh sát |
8 | detective | /di’tektiv/ | noun | Thám tử trinh thám |
9 | magnifying glass | /´mægni¸faiiη//glɑ:s/ | noun | Kính lúp, kính phóng đại |
10 | police station | /pə’li:s//’steiʃn/ | noun |
Đồn cảnh sát, đồn công an (ở địa phương)
|
11 | flashing light | /´flæʃiη//lait/ | noun | đèn nhấp nháy |
12 | siren | /´saiərən/ | noun | Còi tầm, còi báo động |
13 | gavel | /gævl/ | noun | cái búa |
14 | lawyer | /ˈlɔɪər/ | noun | Luật sư |
15 | judge | /dʒʌdʒ/ | noun | Quan toà, thẩm phán |
16 | inmate | /´in¸meit/ | noun | người ở tù |
17 | bar | [bɑ:] | noun |
chấn song; then chắn (cửa)
|
18 | prison | /ˈprɪzən/ | noun |
Nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam hãm (không thể thoát)
|
19 | burglar | /’bə:glə/ | noun |
Kẻ trộm đêm; kẻ trộm bẻ khoá, kẻ trộm đào ngạch
|
20 | firefighter | /´faiə¸faitə/ | noun | lính chữa cháy |
21 | fire hydrant | /’faiə//´haidrənt/ | noun | vòi nước chứa cháy |
22 | fire hose | /’faiə/ | noun | ống cứu hỏa |
23 | fire extinguisher | /’faiə/ | noun | bình cứu hỏa |
24 | fire station | /’faiə/ | noun |
Trạm chữa cháy, trạm cứu hoả
|
Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về luật lệ sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!