Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về trẻ em
Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.
- Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS
Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về trẻ em

Bảng từ vựng tiếng Anh về trẻ em
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | Ý NGHĨA |
1 | kite | /kait/ | noun | Cái diều |
2 | balloon | /bə’lu:n/ | noun | Khí cầu, quả bóng |
3 | puppet | /’pʌpit/ | noun | Con rối (giải trí..) |
4 | puppeteer | /¸pʌpi´tiə/ | noun |
Người trình diễn với con rối, người điều khiển con rối
|
5 | toys | /tɔi/ | noun | Đồ chơi (của trẻ con) |
6 | block | /blɔk/ | noun | Khối, tảng, súc (đá, gỗ…) |
7 | doll | /dɒl/ | noun |
Con búp bê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
8 | marble | /ma:bl/ | noun | Hòn bi |
9 | sticker | /’stikə/ | noun |
Nhãn có sẵn cồn dính, nhãn dính có hình
|
10 | teddy bear | [‘tedi,beə] | noun |
Gấu nhồi bông (đồ chơi trẻ con)
|
11 | stuffed animal | [‘stʌf,ɔ:][‘æniməl] | noun | thú nhồi bông |
12 | sand box | /sænd//bɔks/ | noun | khuôn cát |
13 | slide | /slaid/ | noun | cầu tuột |
14 | swing set | [swiη][set] | noun | bộ xích đu |
15 | swing | [swiη] | noun | xích đu |
16 | see-saw | /´si:¸sɔ:/ | noun |
Ván bập bênh (trò chơi của trẻ em)
|
17 | merry-go-round | /´meri¸gou¸raund/ | noun | Vòng quay ngựa gỗ |
18 | roller blade | /´roulə//bleid/ | noun | lưỡi lăn |
19 | roller skate | /´roulə¸skeit/ | noun | trượt patin |
20 | skateboard | /´skeit¸bɔ:d/ | noun |
Ván trượt (hẹp, dài khoảng 50 cm, có gắn bánh xe trượt)
|

Một số lưu ý
- Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
- Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
- Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
- Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày
Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về trẻ em sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!